Gạch là gì? gạch trong xây dựng được định nghĩa như thế nào, có bao nhiêu loại gạch trong xây dựng? Giá các loại gạch phổ biến hiện nay? Mua gạch xây dựng uy tín, chất lượng, an toàn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng giá lại rẻ ở đâu tại TpHCM. Bài viết dưới đây sẽ làm rõ mọi thắc mắc nêu trên của bạn.
Gạch xây dựng là gì?
Gạch trong xây dựng hay còn gọi là gạch nung, gạch đỏ hay thường gọi đơn giản là một loại nguyên vật liệu được sản xuất từ đất sét nung. Được loài người sử dụng hơn hàng ngàn năm về trước. Với đặc tính bền bỉ theo thời gian có tuổi thọ lên đến hàng ngàn năm.
Bạn nên tham khảo thêm thông tin về gạch xây tại đây.
Thông tin về gạch xây nhà bạn nên biết:
- Giá gạch xây dựng rẻ nhất thị trường (rẻ hơn đến 5%)
- Định mức xây tường gạch – xây 1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch
- Tiêu chuẩn xây tường gạch mới nhất
- Xây tường gạch bao nhiêu 1m2 ?
Sản xuất gạch
- Một lò gạch ở Châu Thành, Đồng Tháp cho hay đất sét đem trộn với nước sau đó nhồi nhuyễn cà đưa vào khuôn mẫu để tạo hình. Sau đó phơi dưới ánh nắng mặt trời hoặc đem sấy khô, sau một khoảng thời gian đem chất vào lò nung.
- Lò nung được tạo thành từ củi khô, than đá trộn bùn hoặc cá loại khí thiên nhiên. Lò được hoạt động liên tục trong nhiều giờ liền cho đến khi gạch chuyển sang màu đỏ hoặc nâu sẫm.
- Tắt lò, đợi đến khi nguội mang gạch ra ngoài, cứ thế quy trình sản xuất gạch ra đời tuần hoàn cho đến ngày nay.
Thành phần một viên gạch
Bao gồm các nguyên liệu sau đây:
Stt | Chất liệu | Tỷ lệ |
1 | Silica (cát) | 50% – 60% |
2 | Alumina (sét) | 20% – 30% |
3 | Vôi | 2 – 5% |
4 | Oxit sắt | 5 – 6%, tối đa 7% |
5 | Magiê | dưới 1% |
Các loại gạch xây dựng
Được chia thành 5 loại phổ biến được người tiêu dùng ưa chuộng sau đây:
Gạch đất nung (gạch đỏ truyền thống)
Bảng chỉ tiêu đặc tính gạch đất nung cơ bản
Stt | Gạch đất nung | |
Chỉ tiêu | Mô tả | |
1 | Cấu tạo gạch đất nung | Sản xuất chủ yếu từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao, đem phơi hoặc sấy khô |
2 | Đặc điểm |
|
3 | Quy cách |
|
4 | Ứng dụng: | Các công trình nhà ở, công trình công cộng (bệnh viện, trường học, công viên…),… |
Phân loại gạch đất nung ngày nay
Bao gồm 3 loại: gạch đỏ đặc, gạch đỏ 2 lỗ, gạch đỏ rỗng 6 lỗ
Stt | Chỉ tiêu | Các loại gạch đất nung | ||
Gạch đỏ đặc | Gạch đỏ hai lỗ | Gạch đỏ rỗng 6 lỗ | ||
1 | Kích thước | 220x105x55 mm | 220x105x55 mm | 220x105x150 mm. |
2 | Màu sắc | đỏ, đỏ sẫm | ||
3 | Đặc điểm |
| Không chịu lực và không ẩm ướt. |
|
4 | Ưu điểm |
|
| Trọng lượng nhẹ dễ dàng thi công Giảm kết cấu và chi phí đầu tư. Giá thành rẻ hơn so với gạch đặc |
5 | Nhược điểm | Trọng lượng nặng Chi phí đắt hơn các loại gạch nhẹ khác | Khả năng chống thấm kém | Khả năng chịu lực & liên kết kém. |
Gạch tàu
Bảng chỉ tiêu đặc tính gạch tàu cơ bản
Stt | Gạch đất nung | |
Chỉ tiêu | Mô tả | |
1 | Cấu tạo gạch tàu | Sản xuất chủ yếu từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao, đem phơi hoặc sấy khô |
2 | Đặc điểm |
|
3 | Ứng dụng: | Lát sàn nhà truyền thống, lát sân vườn, quảng trường, lát sân đình chùa, đường đi, thềm cầu thang, chòi vỉa hè,… |
Phân loại gạch tàu ngày nay
Stt | Các loại gạch đất nung | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg) |
1 | Gạch tàu BT | 300 x 340 x 18 | 3,8 |
2 | Gạch tàu lá dừa | 300 x 300 x 20 | 3,5 |
3 | Gạch tàu trơn | 300 x 300 x 20 | 3.35 |
4 | Gạch tàu lục giác | 200 x 200 x 20 | 1,35 |
5 | Gạch tàu nút | 300 x 300 x 20 | 1,35 |
Gạch không nung ( Gạch block)
Có các đặc tính cơ bản sau:
Stt | Gạch không nung | |
Chỉ tiêu | Mô tả | |
1 | Cấu tạo gạch không nung | Sản xuất chủ yếu từ xi măng, tự đóng rắn không cần qua nhiệt độ |
2 | Đặc điểm |
|
3 | Quy cách | 600 x(80/100/150/200) x150 mm |
4 | Phân loại | Gạch xi măng cốt liệu, Gạch bê tông nhẹ, Gạch papanh, Gạch bê tông thủ công, Gạch ống, Gạch polymer hóa |
5 | Ứng dụng: | Những công trình phụ trợ nhỏ đến các công trình kiến trúc cao tầng, giá thành phù hợp với từng công trình, dùng để xây tường, lát nền, kè đê và trang trí… |
Gạch bông (gạch ceramic)
Stt | Gạch bông | |
Chỉ tiêu | Mô tả | |
1 | Cấu tạo gạch bông | Còn gọi gạch ceramic,gạch hoa văn cổ điển được tráng men làm thủ công Thành phần cốt liệu 70% là đất sét và 30% tràng thạch được nung ở nhiệt độ 1.100 độ C |
2 | Đặc điểm |
|
3 | Quy cách | 140 x140 x 14, 150 x 150 x 16, 200 x 200 x 16, 300 x 300 x16 mm. |
4 | Phân loại | Gạch ceramic men khô và Gạch men Ceramic ép bán khô |
5 | Ứng dụng: |
|
Gạch men (gạch granite)
Stt | Gạch men | |
Chỉ tiêu | Mô tả | |
1 | Cấu tạo gạch men |
|
2 | Đặc điểm |
|
3 | Quy cách | 100x100mm, 105x105mm, 200x200mm, 250x250mm, 200x250mm, 250x400mm, 300x600mm, 50x230mm. |
4 | Phân loại | Gạch men bóng và gạch men mờ |
5 | Ứng dụng: | Được dùng để lát sàn hoặc ốp tường, cầu thang, lối đi, hồ bơi… |
Phân loại gạch ốp lát
Các loại gạch lát nền nhà hay gọi chung là gạch ốp lát đang được sử dụng phổ biến hiện nay, chúng làm tăng thêm tính thẩm mỹ cho công trình của bạn. Cụ thể như sau:
Stt | Các loại gạch ốp lát | Đặc điểm |
1 | Gạch men |
|
2 | Gạch bóng kiếng |
|
3 | Gạch nhựa |
|
4 | Gạch giả gỗ |
|
Bảng giá các loại gạch xây dựng ngày nay
Giá các loại gạch xây dựng được tóm tắt theo bảng giá sau:
Stt | Các loại gạch xây dựng | Kích thước (mm) | Đvt | Đơn giá |
1 | Gạch đặc A1 | 200x95x60 | đồng/viên | 1,100 |
2 | Gạch 2 lỗ | 210×100 x60 | đồng/viên | 1,050 |
3 | Gạch 6 lỗ | 170×140 x60 | đồng/viên | 2,900 |
4 | Gạch đặc kép | 210×150 x55 | đồng/viên | 2,700 |
5 | Gạch bê tông nhẹ | 600x200x100 | đồng/m3 | 900,000 |
6 | Gạch tàu | 300x300x25 | đồng/m2 | 80,000 |
7 | Gạch thẻ ốp tường | 60x240x9 | hộp/70 viên | 95,000 |
Ngoài ra, các loại gạch khác còn pahr phụ thuộc vào kích thước riêng của từng loại gạch, để tránh nhầm lẫn vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
Cần tư vấn đá xây dựng giá mới nhất rẻ hơn thị trường đến 5% tại đây:
Công ty VLXD Vina CMC chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm gạch xây dựng nói chung tại thị trường TpHCM hơn 20 năm nay. Nhanh tay liên hệ số hotline bên dưới để sở hữu gạch xây dựng các loại gái rẻ, chất lượng, uy tín và đảm bảo tiêu chuẩn cho công trình của bạn.
Mua gạch xây dựng các loại tại TpHCM liên hệ ngay
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc