Bạn cần tìm hiểu về xi măng La Hiên. Bạn đang tìm đơn vị cung cấp xi măng La Hiên chất lượng, an toàn, uy tín nhưng giá rẻ đảm bảo tiến độ công trình hay nguồn gốc loại xi măng này như thế nào? Bạn cần báo giá xi măng La Hiên mới nhất hiện nay để so sánh với các loại xi măng khác trên thị trường
Xi măng La Hiên
Xi măng la Hiên là sản phẩm của Công ty Công ty cổ phần xi măng La Hiên VVMI có tiền thân là Nhà máy xi măng La Hiên được thành lập năm 1994. Sản phẩm xi măng La Hiên được thị trường ưa chuộng và sử dụng khá phổ biến hiện nay bởi chất lượng tốt, giá thành rẻ và nhiều ưu đãi hấp dẫn
Công ty cổ phần xi măng La Hiên
- Tên hoạt động: Công ty cổ phần xi măng La Hiên VVMI
- Trụ sở chính: Xã La Hiên, Huyện Võ Nhai, Tỉnh Thái Nguyên.
- Mã số thuế : 4600422240
- Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất xi măng, clinker
- Năng lực sản xuất sản phẩm : trên 1.000.000 tấn năm.
Với hơn 20 năm nỗ lực và phấn đấu khẳng định tên tuổi cũng như tìm chỗ đứng trên thị trường, quả thật xi măng La Hiên đã có cho mình những thành công đáng kể. Hiện đang sở hữu 2 dây chuyền sản xuất, với tổng công suất xấp xỉ 900.000-1.000.000 tấn sản lượng/năm.
Năm 2019, sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker của đạt mức trên 743 ngàn tấn, vượt so với kế hoạch 1,8%; doanh thu vượt 8,3% kế hoạch; đảm bảo công ăn việc làm cho 600 lao động tại Việt Nam, với mức thu nhập trung bình mỗi tháng đạt 11 triệu đồng/người, vượt gần như trên 12% so với bảng kế hoạch.
Cần tư vấn báo giá đá xây dựng rẻ hơn thị trường đến 5% tại đây:
Các chỉ tiêu chất lượng xi măng La Hiên
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
PCB 30 | PCB 40 | ||
Cường độ nén, MPa, không nhỏ hơn. | 3 ngày ± 45 min | 14 | 18 |
28 ngày ± 8 giờ | 30 | 40 | |
Thời gian đông kết, min | Bắt đầu, không nhỏ hơn. | 45 | |
Kết thúc, không lớn hơn. | 420 | ||
Độ mịn, xác định theo: | Phần còn lại trên sàng kích thước lỗ 0,09mm, %, không lớn hơn | 10 | |
Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn | 2800 | ||
Độ ổn định thể thích, xác định theo phương pháp Le Chatelier,mm, không lớn hơn | 10 | ||
Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3),%, không lớn hơn | 3,5 | ||
Độ nở autoclave, %, không lớn hơn | 0,8 |
Xi măng La Hiên PCB30 và PCB40
PCB là ký hiệu của dòng xi măng pooclăng hỗn hợp. Các trị số: 30, 40 được xem là là giới hạn cường độ chịu nén của mẫu vữa xi măng sau 28 ngày với đơn vị đo N/mm2
Đặc điểm | PCB30-PCB40 | |
Độ mịn | 6 – 8% | |
Màu sắc | xanh xám – đen | |
Thời gian ninh kết | Bắt đầu | khoảng 110 ÷ 140 phút |
Kết thúc | sau 3 ÷ 4 giờ | |
Cường độ | Xi măng PCB 30 | R28 = 35 ± 2 N/mm2 |
Xi măng PCB 40 | R28 = 45 ± 2 N/mm2 |
Chỉ tiêu chất lượng xi măng La Hiên PCB40
Tên chỉ tiêu | Mức (CPC 40) | |
Hoạt tính cường độ, N/mm2 (MPa), không nhỏ hơn. | 3 ngày ± 45 min | 21 |
28 ngày ± 8 giờ. | 40 | |
Hệ số nghiền, không nhỏ hơn | 1,2 | |
Cơ hạt: | Nhỏ hơn 1mm, %, không lớn hơn. | 10 |
Nhỏ hơn 25mm và lớn hơn 5mm, %, không nhỏ hơn | 40 | |
Hàm lượng canxi oxit (CaO), % | Từ 58 đến 67 | |
Hàm lượng silic oxit (SiO2), % | Từ 18 đến 26 | |
Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), % | Từ 3 đến 8 | |
Hàm lượng sắt oxits (Fe2O3), % | Từ 2 đến 5 | |
Hàm lượng magie oxit (MgO), %, không lớn hơn | 5 | |
Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd), %, không lớn hơn | 1,5 |
Xi măng pooclăng La Hiên CPC50
Tên chỉ tiêu | Mức (CPC 50) | |
Hoạt tính cường độ, N/mm2 (MPa), không nhỏ hơn. | 3 ngày ± 45 min | 25 |
28 ngày ± 8 giờ. | 50 | |
Hệ số nghiền, không nhỏ hơn | 1,2 | |
Cơ hạt: | Nhỏ hơn 1mm, %, không lớn hơn | 10 |
Nhỏ hơn 25mm và lớn hơn 5mm, %, không nhỏ hơn | 50 | |
Hàm lượng canxi oxit (CaO), % | Từ 58 đến 67 | |
Hàm lượng silic oxit (SiO2), % | Từ 18 đến 26 | |
Hàm lượng nhôm oxit (Al2O3), % | Từ 3 đến 8 | |
Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), % | Từ 2 đến 5 | |
Hàm lượng magie oxit (MgO), %, | 5 | |
Hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd), % | 1,5 | |
Hàm lượng kiềm tương đương. Na2Otd = Na2O + 0,658 K2O, % | 1,0 | |
Hàm lượng cặn không tan (CKT), % | 0,75 |
Giá xi măng La Hiên
Tình hình thị trường cả nước biến động như hiện nay. Bảng giá xi măng luông được ngày đêm cho cập nhật và theo dõi nhầm mang lại bảng báo giá xi măng chính xác nhất đến tay quý khách hàng.
Sau đây xin hân hạnh gửi đến quý khách bảng báo giá xi măng La Hiên hiện nay mới nhất được cập nhật liên tục tại vatlieuxaydungcmc.vn.
Bảng giá xi măng La Hiên 2020
Tên xi măng | ĐVT | Đơn giá |
Giá xi măng la hiên | bao | 90.000 |
Xi măng pooc lăng hỗn hợp PCB 30 | tấn | Liên hệ |
Xi măng pooc lăng hỗn hợp PCB 40 | tấn | Liên hệ |
Clinker pooclăng Cpc40 | tấn | Liên hệ |
Clinker pooclăng Cpc50 | tấn | Liên hệ |
Lưu ý bảng giá trên:
- Đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí giao hàng cho các đơn hàng có số lượng 5 tấn trở lên
- Các đơn hàng tại TpHCM được giao hàng tận nơi hoàn toàn miễn phí
- Liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline bên dưới để được báo giá chính xác nhất.
Tham khảo báo giá xi măng các nhà máy hiện nay
Báo giá xi măng mới nhất theo nhà máy chi tiết tại đây:
Mua xi măng La Hiên chất lượng giá rẻ
Công ty VLXD Vina CMC chúng tôi là một tổng những đại lý phân phối và cung ứng nguồn nguyên vật liệu chuyên dùng trong xây dựng ra thị trường trong nước số một hiện nay. đặc biệt là xi măng và xi măng La Hiên. Đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng, uy tín hàng đầu trên thị trường chắc chắn phải kể đến Vinc CMC. Với hệ thống mạng lưới kho bãi rộng rãi, số lượng xe chuyên chở luôn sẵn sàng, hỗ trợ và đem đến cho khách hàng những sản phẩm xi măng chính gốc và tốt nhất.
Giá cát xây dựng các loại tại đây:
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanapge: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc