Bạn đang tìm hiểu về gạch đặc, bạn muốn biết kích thước gạch đinh phổ biến ngày nay, bạn cần báo giá gạch đặc mới và chính xác nhất. Đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi. Công ty VLXD Vina CMC chuyên cung cấp VLXD số một tại TpHCM.
Gạch đặc là gì?
Trong xây dựng, gạch đặc được hiểu đơn giản là loại gạch được thiết kế nguyên khối, không có lỗ, giá thành có phần cao hơn các loại gạch khác. Được sản xuất bằng 2 phương pháp nung nóng để cho ra gạch đặc có màu đỏ cam đẹp mắt hoặc cấp phối hỗn hợp xi măng cát đá lại với nhau giúp thân thiện với môi trường.
Đây là loại vật liệu xây dựng khá quen thuộc đối với nhiều người với khả năng chịu lực, độ bền và phổ biến khi sở hữu những ưu điểm vượt trội.
Cần tư vấn đá xây dựng giá mới nhất rẻ hơn thị trường đến 5% tại đây:
Đặc điểm gạch đặc tuynel
- Có mức giá thành khá ổn định, được sử dụng rộng rãi trong thi công xây nhà.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, hạn chế tác động mạnh từ bên ngoài.
- Một trong những loại vật liệu dễ vỡ, thường bị hao hụt trong quá trình vận chuyển.
- Khả năng hút ẩm đạt trung bình từ 14%-18%.
- Kết cấu nặng hơn bình thường, chi phí mua đắt hơn so với gạch rỗng gấp 2 lần.
- Vị trí thi công chủ chốt: móng gạch, móng tường, bể nước, bể phốt, tường chịu lực, , tường bao, đổ cửa,…
- Đối với 1 số loại gạch đặc trong quá trình sản xuất sản sinh ra môi trường nhiều lượng khí độc hại, ô nhiễm môi trường.
Thông số kỹ thuật
Stt | Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn |
1 | Kích thước (mm) | 205 x 95 x 55 |
2 | Biên độ (mm) | ± 3 |
3 | Độ rỗng (%) | 0 |
4 | Cường độ chịu nén (N/mm2) | ≥ 7.5 |
5 | Độ hút nước (%) | <= 10 |
6 | Định mức xây tường 110 (viên/m2) | 70 |
7 | Định mức xây tường 220 (viên/m2) | 140 |
8 | Trọng lượng (kg/viên) | 2.1 |
9 | Tiêu chuẩn | TCVN 1451:1998 |
10 | Đất sét nung công nghệ tuynel |
Ứng dụng trong xây dựng
- Được sử dụng để thi công xây tường, xây móng, tham gia cùng chịu lực và có tác dụng chống thấm tốt.
- Ứng dụng mạnh cho các kết cấu móng, tường bao che, tường nhà, lanh tô cửa, thi công xây bể nước hay nhà vệ sinh.
- Được sử dụng ở những vị trí cần chịu lực, chịu tải trọng cho công trình hoặc dùng để xây trang trí không tô, xây dựng các khu nhà ở, biệt thự, chung cư, văn phòng,…
Các loại gạch đặc thông dụng
Trong xây dựng tồn tại 2 loại cơ bản: một là loại gạch được làm từ đất sét thong qua quá trình nung ở nhiệt độ cao như truyền thống hay còn gọi là gạch đặc đất sét nung, hai là loại gạch được sản xuất từ hỗn hợp xi măng, cát, đá và nước hay còn gọi là gạch đặc không nung hay gạch đặc bê tông.
Gạch đặc đất sét nung
- Đây là loại gạch đang rất phổ biến hiện nay, được sử dụng trong hầu hết các công trình xây dựng với màu đỏ cam hoặc đỏ sẫm từ đất sét.
- Thực tế gạch đặc đất sét có 3 dạng theo cấp độ chất lượng là A1, A2 và B
- Với khả năng chống thấm, chống hấp thụ nhiệt, cách âm tốt cũng như độ bền chắc khi thi công là tuyệt đối, tiện lợi khi thi công hầm móng, các công trình dân dụng đến công nghiệp.
Giá cát xây dựng mới nhất hiện nay tại đây:
Bảng thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Mức tiêu chuẩn yêu cầu |
Kích thước (mm) | 220 x 105 x 65 |
Biên độ (mm) | ± 3 |
Độ rỗng (%) | 0 |
Cường độ chịu nén (N/mm2) | ≥ 7.5 |
Độ hút nước (%) | <= 10 |
Định mức xây tường 110 (viên/m2) | 60 |
Định mức xây tường 220 (viên/m2) | 120 |
Trọng lượng (kg/viên) | 2.3 |
Tiêu chuẩn | TCVN 1451:1998 |
Đất sét nung công nghệ tuynel |
Gạch đặc không nung
Hoàn toàn thân thiện với môi trường, nhờ quá trình sản xuất hoàn toàn đơn giản và dễ dàng thi công, cách nhiệt, cách âm rất tốt. Được sử dụng khá rộng nhờ vào độ chịu lực tốt và liên kết bền vững với mọi loại vữa khi tiếp xúc..
Bảng thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Mức tiêu chuẩn yêu cầu |
Tiêu chuẩn | TCVN 6477-1999, ISO 9001: 2008 |
Độ hút nước | <= 10 |
Độ rỗng | 0 |
Cách âm, cách nhiệt | Đạt tiêu chuẩn xây dựng |
Kích thước | 200x95x60; 220x100x55 |
Mác gạch | 80 – 160 |
Số viên/m2 | 56; 54 |
Mạch vữa dọc | 15mm |
Mạch vữa dọc | 20mm |
Kích thước gạch đặc
Trước khi cho công trình, bất kỳ chủ đầu tư nào cũng cần tìm hiểu về đơn giá và chất lượng và định mức sử dụng gạch xây cho công trình của mình. Vậy kích thước gạch xây bao nhiêu để đảm bảo tuổi thọ?
Hiện nay kích thước gạch đặc càng đa dạng, dần trở thành loại gạch ưu việt thay thế gạch truyền thống. Tùy vào cấu trúc bản vẽ của mỗi ngôi nhà cũng như kinh phí xây dựng mà lựa chọn loại gạch sao cho phù hợp nhất.
Kích thước gạch đặc đất sét nung
Loại gạch đặc | Dài | Rộng | Dày |
Gạch đặc A1 | 205 | 95 | 55 |
Gạch 90 (mm) | 220 | 105 | 60 |
Gạch 45 (mm) | 190 | 90 | 45 |
Gạch 105 (mm) | 220 | 105 | 65 |
Gạch 150 (mm) | 210 | 150 | 55 |
Kích thước gạch đặc không nung
Loại gạch | Dài x Rộng x Dày |
Gạch
| 200x100x65 (mm) |
Gạch bê tông đặc xây tường | 40x80x180 (mm) |
Gạch không nung | 200x95x60 (mm), 220x100x55 (mm) |
Giá gạch đặc mới và chính xác nhất
Hiện nay giá gạch đặc a1 cùng một số loại gạch đặc xây nhà khác đang rất được quý độc giả quan tâm và đặt câu hỏi. Nhằm đáp ứng nhu cầu và nắm bắt được tâm lý của bạn, Công ty VLXD Vina CMC xin cung cấp bảng giá gạch đặc mới và chính xác nhất hiện nay theo bảng dưới đây:
Stt | Sản phẩm gạch đặc | Đvt | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch đặc Tuynel | đ/viên | 205x98x55 | 980 |
Gạch Tuynel I | đ/viên | 200 x 100 x 55 | 1825 | |
Gạch Tuynel II | đ/viên | 200 x 100 x 55 | 1765 | |
Gạch thủ công A1 | đ/viên | 190 x 95 x 55 | 1440 | |
2 | Gạch Thạch Bàn | đ/viên | 205x98x55 | 1750 |
3 | Gạch không trát xám | đ/viên | 210x100x60 | 4100 |
4 | Gạch không trát sẫm | đ/viên | 210x100x60 | 6200 |
5 | Gạch không trát khổ lớn | đ/viên | 300x150x70 | 26.500 |
Tìm hiểu thêm thông tin về gạch xây dựng
Thông tin về gạch xây nhà bạn nên biết:
- Giá gạch xây dựng rẻ nhất thị trường (rẻ hơn đến 5%)
- Định mức xây tường gạch – xây 1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch
- Tiêu chuẩn xây tường gạch mới nhất
- Xây tường gạch bao nhiêu 1m2 ?
Thông tin liên hệ báo giá của chúng tôi:
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc