Gạch 6 Lỗ, Định Mức Xây Tường Gạch 6 Lỗ Mới Nhất
Bạn có đang gặp phải khó khăn về kích thước gạch 6 lỗ hiện nay? gạch 6 lỗ là gì? Giá gạch 6 lỗ mới nhất? Đơn vị nào cung cấp gạch 6 lỗ uy tín, chất lượng tại TpHCM?. Trong bài viết này Công ty VLXD Vina CMC sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn về gạch 6 lỗ trong xây dựng. Liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá, tư vấn và hỗ trợ miễn phí qua hotline bên dưới nhé!
Thông tin về gạch xây nhà bạn nên biết:
- Giá gạch xây dựng rẻ nhất thị trường (rẻ hơn đến 5%)
- Định mức xây tường gạch – xây 1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch
- Tiêu chuẩn xây tường gạch mới nhất
- Xây tường gạch bao nhiêu 1m2 ?
Kích thước gạch 6 lỗ
Kích thước gạch 6 lỗ là câu hỏi mà chúng tôi nhận được rất nhiều yêu cầu của quý khách hàng. Tùy vào từng loại gạch mà chúng có từng kích thước khác nhau. Tham khảo ngay bảng kích thước sau đây:
Bảng kích thước gạch tuynel 6 lỗ
Stt | Loại gạch | Kích thước (mm) | Khối lượng (kg) |
1 | Gạch 6 lỗ A1 | 170 x 115 x 75 | 1,5 |
2 | Gạch 6 lỗ A2 | 170 x 115 x 75 | 1,5 |
3 | Gạch nửa 6 lỗ | 115 x 85 x 75 | 1,5 |
4 | Gạch 6 lỗ loại lớn | 195 x 135 x 90 | 2,4 |
5 | Gạch 6 lỗ loại nhỏ | 175 x 115 x 75 | 1,5 |
Gạch 6 lỗ là gì?
Là một trong những loại gạch Tuynel là loại gạch đất nung, có nguồn gốc từ đất sét chất lượng cao, được ngâm ủ trong khoảng thời gian từ 3 đến 6 tháng, sau đó đem nung với nhiệt độ cao cùng một số kỹ thuật chuyên môn khác mà thành.
Được coi là loại gạch mới trong nhiều năm trở lại đây, nhưng hiện nay nhằm đáp ứng ngành công nghiệp xây dựng đang ngày một phát triển tại nước ta, gạch 6 lỗ đã dần dần trở thành một trong những loại gạch phổ biến ngày nay.
Đặc điểm gạch ống 6 lỗ ngày nay
Gạch 6 lỗ nói riêng và gạch lỗ nói chung đều là loại gạch có cường độ khá cao
Stt | Đặc điểm | Đặc tính cơ bản | Mô tả |
1 | Ưu điểm | Màu sắc | Màu tự nhiên: đỏ tươi hoặc đỏ sẫm |
Giá thành | Có mức giá thành khá rẻ, tiết kiệm chi phí | ||
Cấu tạo | Chống nóng tốt, các lỗ rỗng bên trong gạch giúp tăng khả năng tản nhiệt | ||
Trọng lượng | Nhẹ, thi công đơn giản, kết cấu tải trọng của công trình giảm mạnh | ||
2
| Nhược điểm | Ứng dụng thực tế | Có khả năng bị vỡ trong quá trình khoan vít hay đóng đinh |
Khả năng chịu lực | Còn kém | ||
Khả năng chống thấm, chống ẩm | Còn kém | ||
Cường độ | Không cao |
Các loại gạch 6 lỗ thông dụng ngày nay
- Dựa theo chất lượng
Nếu xét trên tiêu chí chất lượng sản phẩm, được phân thành 2 loại: Gạch 6 lỗ A1 và gạch 6 lỗ A2 hay có thể gọi là gạch 6 lỗ chất lượng cao và gạch 6 lỗ phổ thông.
Stt | Chỉ tiêu | Gạch 6 lỗ A1 | Gạch 6 lỗ A2 |
1 | Tên gọi khác | Gạch ống 6 lỗ A1, gạch 6 lỗ chất lượng cao | Gạch ống 6 lỗ A2, gạch 6 lỗ phổ thông |
2 | Màu sắc | màu sắc sáng và có kích thước đồng đều | Có màu xem hơn, kích thước co lại hơn loại A1 |
3 | Nguồn gốc | Là loại sản xuất lần đầu | Là loại tái sử dụng |
4
| Đặc tính
| Mẫu mã đẹp | Giá thành rẻ |
Có độ rỗng cao dễ sử dụng Cách âm tốt và ít bị rong rêu bám vào | |||
Tiết kiệm chi phí khối xây | Tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng | ||
Có tính năng chịu lực hoặc bao che | |||
5
| Thông số kỹ thuật | ||
Kích thước | 170x115x75 mm | 170x115x75 mm | |
Độ rỗng | 37% | 37% | |
Cường độ chịu nén | ≥ 37% | ≥ 35% | |
Độ hút nước | <= 12% | <= 12% | |
Trọng lượng | 1.5 kg/viên | 1.5 kg/viên | |
Công nghệ | Đất sét nung công nghệ tuynel | ||
Tiêu chuẩn | TCVN 1450-1998 | ||
6
| Ứng dụng
| Sử dụng rộng rãi cho các công trình dân dụng | |
Xây mộc giúp đem tới tính thẩm mỹ cao cho công trình | |||
Dùng xây tường nhà dày 100, 150, 200 mm(2 lớp) | |||
Xây biệt thự hoặc nhà cấp bốn,.. | |||
Những công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ, chất lượng cao |
- Dựa theo kích thước
Nếu xét trên kích thước viên gạch, được chia làm 2 loại: gạch 6 lỗ cỡ lớn và gạch 6 lỗ cỡ nhỏ.
Stt | Chỉ tiêu | Gạch 6 lỗ nhỏ | Gạch 6 lỗ lớn |
1 | Tên gọi khác | Gạch ống loại nhỏ | Gạch ống loại lớn |
3 | Kích thước, giá cả | kích thước nhỏ nên có giá thấp | Gần gấp 2 lần gạch 6 lỗ bình thường |
4
| Đặc tính
| Mẫu mã đẹp | Giá thành rẻ |
Độ rỗng cao | Độ dày tường lớn, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt | ||
Tiết kiệm chi phí khối xây | Ít tốn nhân công hơn | ||
Có tính năng chịu lực hoặc bao che | |||
5
| Thông số kỹ thuật | ||
Kích thước | 170x115x75 mm | 195 x 135 x 90mm | |
Độ rỗng | 37% | 37% | |
Cường độ chịu nén | ≥ 37% | ≥ 37% | |
Độ hút nước | <= 12% | <= 12% | |
Trọng lượng | 0.5 kg/viên | 0.75 kg/viên | |
Công nghệ | Đất sét nung công nghệ tuynel | ||
Tiêu chuẩn | TCVN 1450-1998 | ||
6
| Ứng dụng
| Thích hợp dùng trong những công trình cần tiết kiệm | Sử dụng chuyên để xây biệt thự hoặc những bức tường cần có độ dày cao |
Thi công những công trình ngắn hạn. | Dùng để xây tường 200mm | ||
Ứng dụng rộng rãi cho các công trình dân dụng |
- Ngoài ra, còn có gạch nửa 6 lỗ có đặc tính, ứng dụng tương tự gạch 6 lỗ loại lớn.
Giá cát xây dựng mới nhất hiện nay tại đây:
Giá gạch 6 lỗ mới nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường, loại gạch ống 6 lỗ xây dựng được sản xuất với rất nhiều mẫu mã đẹp mắt, màu sắc hài hòa, chất lượng đa dạng, đa kích cỡ, đi kèm với đó là mức giá gạch 6 lỗ cũng đa dạng theo, phụ thuộc vào kích thước viên gạch cũng như loại gạch thi công.
Hiện nay mức giá gạch ống 6 lỗ dao động khoảng từ 1.500-2.900đ/viên. Ở mức giá này người tiêu dùng có thể tự do lựa chọn cho mình những loại gạch phù hợp với tình hình thi công cũng như điều kiện kinh tế cá nhân hoặc doanh nghiệp. Cần lưu ý nên chọn mua loại gạch có mức giá phù hợp với túi tiền để tránh lãng phí cũng như tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu.
Tham khảo ngay bảng giá gạch ống 6 lỗ xây dựng dưới đây:
Bảng báo giá gạch ống 6 lỗ hiện hành
Stt | Loại gạch 6 lỗ | Kích thước | Đvt | Đơn giá |
1 | Gạch 6 lỗ | 170x140x60 mm | VNĐ/ viên. | 2.900 |
2 | Gạch 6 lỗ | 220x150x105 mm | VNĐ/ viên. | 3.500 |
3 | Gạch xây chống nóng 6 lỗ | 220x105x60 mm | VNĐ/ viên. | 1.600 |
4 | Gạch tuynel Điện Bàn 6 lỗ | 75x115x175 mm. | VNĐ/ viên. | 1.850 |
Lưu ý bảng giá trên:
- Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT
- Chỉ áp dụng tại khu vực nội thành TpHCM
- Chưa bao gồm phí vận chuyển ra ngoại thành, freeship trong khu vực TpHCM
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, không phải mức giá chính thức
- Nên chọn những đơn vị uy tín để tham khảo mức giá hiện hành, có cơ sở tham chiếu mức giá chung trên thị trường
Định mức xây tường gạch 6 lỗ
Gạch ống 6 lỗ bao nhiêu viên 1m3
Stt | Tên gạch | Số viên/m3 tường 100 |
1 | Gạch ống 6 lỗ A1 | 51 viên |
2 | Gạch ống 6 lỗ A2 | 51 viên |
4 | Gạch ống nửa 6 lỗ | 102 viên |
5 | Gạch ống 6 lỗ loại lớn | 38 viên |
Bảng định mức xây gạch ống 6 lỗ
Gạch hiện nay có nhiều loại, mỗi loại có hình dang và cấu tạo khác nhau, do đó trọng lượng lại mang tính chất không giống nhau. Còn tùy thuộc vào loại gạch bạn cần thi công để tiến hành xác định chính xác trọng lượng riêng dựa vào kích thước tiêu chuẩn.
Stt | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách (cm) | Đơn vị | Số lượng | |||
1 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm | 1m3 xây | Gạch rỗng | 22x15x10 | viên | 271 |
Vữa | lít | 170 | ||||
2 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm | 1m3 xây | Gạch rỗng | 22x15x10 | viên | 260 |
Vữa | lít | 181 | ||||
3 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm | 1m3 xây | Gạch rỗng | 22×13,5×10 | viên | 294 |
Vữa | lít | 160 | ||||
4 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm | 1m3 xây | Gạch rỗng | 22×13,5×10 | viên | 287 |
Vữa | lít | 170 | ||||
5 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm | 1m3 xây | Gạch rỗng | 22x13x8,5 | viên | 390 |
Vữa | lít | 170 | ||||
6 | Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm | 1m3 xây | Gạch rỗng | 22x13x8,5 | viên | 376 |
Vữa | lít | 180 |
Dựa vào bảng trọng lượng trên ta có: gạch chỉ đặc các loại có kích thước 65x90x210 mm sẽ có trọng lượng tương ứng là 2,3 kg/viên. Tương tự gạch hai lỗ đất nung có kích thước 65x90x210 mm tương ứng với trọng lượng là 1,6 kg/viên.
Liên hệ mua gạch 6 lỗ chất lượng, giá rẻ ngay hôm nay:
Bài viết trên đây là tất cả những vấn đề xoay quanh về kích thước, đặc điểm, phân loại, định mức cũng như bảng giá gạch 6 lỗ xây dựng ngày nay. Chúng tôi đều đã triển khai và giải đáp tất cả những vấn đề trên nhằm mang lại thông tin hữu ích cho quý khách hàng cũng như những bạn đọc giả. Hy vọng thông qua bài viết này của chúng tôi, bạn sẽ biết cách cân nhắc và lựa chọn cho mình mẫu gạch phù hợp với công trình thi công.
Cần tư vấn báo giá đá xây dựng mới nhất rẻ hơn thị trường đến 5% tại đây:
Nếu có bất kỳ trở ngại nào đừng ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi Công ty VLXD Vina CMC để được tư vấn và hỗ trợ hết mình. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp tất cả cả VLXD ngày nay trong đó có gạch 6 lỗ các loại.
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc