Đá dăm tiêu chuẩn là gì? tại sao lại được sử dụng phổ biến trong xây dựng, Giá đá dăm tiêu chuẩn hiện nay như thế nào? làm sao phân biệt đá dăm tiêu chuẩn và các loại đá khác trên thị trường? Hãy theo dõi bài viết này chắc chắn bạn sẽ tìm được câu trả lời phù hợp. Liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn cần nguồn đá dăm tiêu chuẩn chất lượng, gái rẻ tại TpHCM.
Đá dăm tiêu chuẩn là loại đá xây dựng có kích thước trung bình từ 40mm đến 60mm, có khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng ngày nay. Đá dăm tiêu chuẩn hay còn gọi là đá dăm tiêu chuẩn 4×6 (đá 4×6) hay đá dăm Macadam.
Đá dăm tiêu chuẩn có nhiều ưu điểm vượt trôi so với các loại đá hay đá dăm thông thường:
Tư vấn báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay, xem chi tiết tại đây: Giá đá xây dựng mới nhất
Đá dăm tiêu chuẩn hay đá dăm tiêu chuẩn 4×6 được ứng dụng ở hầu hết các công trình xây dựng, tiêu biểu như:
Đá dăm tiêu chuẩn có các thông số kỹ thuật cơ bản sau đây:
Công ty VLXD Vina CMC là đơn vị chuyên cung cấp các loại đá xây dựng đặc biệt là đá dăm tiêu chuẩn 4×6, luôn mang lại cho khách hàng sản phẩm đạt chuẩn, chất lượng dịch vụ và mẫu mã tốt nhất.
Công ty kính gửi đến quý khách bảng báo giá các loại vật liệu xây dựng, trong đó có giá đá 4×6 gồm 2 loại đá đen và đá xanh:
Loại đá | Chưa VAT | Có VAT |
Đá dăm tiêu chuẩn 4×6 (Loại đen) | 320.000/1m3 | 340.000/1m3 |
Đá dăm tiêu chuẩn 4×6 (Loại xanh) | 400.000/1m3 | 420.000/1m3 |
Đá 1×2 (Đen) | 320.000/1m3 | 340.000/1m3 |
Đá 1×2 (Xanh) | 420.000/1m3 | 440.000/1m3 |
Đá Mi Sàng | 240.000/1m3 | 260.000/1m3 |
Đá Mi bụi | 220.000/1m3 | 240.000/1m3 |
Đá 0x4 ( Xám) | 260.000/1m3 | 280.000/1m3 |
Đá 0x4 ( Đen) | 220.000/1m3 | 240.000/1m3 |
Đá 5×7 | 340.000/1m3 | 360.000/1m3 |
Loại đá | Khái niệm | Nguồn gốc | Ứng dụng |
Đá 1×2 | Là loại đá đa dạng về kích thước: 10x16mm, 10x22mm, 10x28mm,… | Khai thác trong tự nhiên |
|
Đá 5×7 | Kích thước khá lớn từ 50 – 70mm | Khai thác trong tự nhiên |
|
Đá 0x4 | Tổng hợp các loại đá có kích thước lớn nhất là 40mm với đá mi bụi | Từ quá trình sàng, nghiền, lọc từ việc sản xuất các loại đá khác |
|
Đá mi sàn | Kích thước từ 5 – 10mm | Sinh ra từ quá trình tách, sàng các loại đá xây dựng. |
|
Đá mi bụi | Là loại đá có cỡ hạt nhỏ | Sinh ra từ quá trình sàng, tách, nghiền các loại đá: 1×2, 5×7, 4×6 |
|
Đá hộc | không có độ đồng nhất về kích thước, độ dày mỏng tùy từng mục đích sử dụng mà chúng sẽ có những kích thước khác nhau | Khai thác trong tự nhiên | Được sử dụng để xây móng nhà, tường rào,… |
Đá chẻ | Là loại đá được chẻ trực tiếp từ các khối đá lớn trong tự nhiên, có kích thước đa dạng | Khai thác trong tự nhiên |
|
Tiêu chuẩn đá dăm quy định yêu cầu kĩ thuật cho dăm đập từ đá thiên nhiên (đá dăm), sỏi và dăm đập từ cuội (sỏi dăm) dùng trong xây dựng. Tuỳ theo mục đích sử dụng mà người ta sử dụng đá dăm, sỏi và sỏi dăm sao cho phù hợp với yêu cầu kĩ thuật riêng đối với từng loại
1.1 Sỏi đá dăm phải chứa các hạt đập vỡ với số lượng không nhỏ hơn 80% theo khối lượng. Lưu ý: Hạt đập vỡ là hạt mà diện tích mặt vỡ của nó lớn hơn một nửa tổng diện tích bề mặt của hạt vỡ đó.
1.2 Tuỳ theo độ lớn của hạt, đá dăm, sỏi và sỏi dăm được phân ra các cỡ hạt sau:
1.3. Chỉ tiêu độ bền cơ học đối với đá dăm, sỏi và sỏi dăm
Mác đá dăm thường phân ra các loại sau:
Mác của đá dăm | Độ nén đập ở trạng thái bão hoà nước, % | ||
Đá trầm tích | Đá phún xuất xâm nhập và đá biến chất | Đá phún xuất phun trào | |
140012001000 800 600 400 300 200 | –đến 11 Lớn hơn 11 đến 13 ” 13 ” 15 ” 15 ” 20 ” 20 ” 28 ” 28 ” 38 ” 38 ” 54 | Đến 12Lớn hơn 12 đến 16 ” 16 ” 20 ” 20 ” 25 ” 25 ” 34 – – – | Đến 9Lớn hơn 9 đến 11 ” 11 ” 13 ” 13 ” 15 ” 15 ” 20 – – – |
Hy vọng thông qua bài viết này, đã giải đáp được phần nào những thắc mắc của quý khách hàng về đá dăm tiêu chuẩn hay đá dăm tiêu chuẩn 4×6.
Cần tư vấn báo giá đá dăm tiêu chuẩn rẻ nhất thị trường hiện nay, liên hệ với chúng tôi qua thông tin sau:
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC