Tiêu Chuẩn Cát Xây Dựng: Cát Xây Trát, Đổ Bê Tông, San Lấp
Bạn đang tìm hiểu về tiêu chuẩn cát xây dựng. Bạn muốn biết hiện nay cát xây dựng áp dụng các tiêu chuẩn nào, các thông số và yêu cầu kỹ thuật ra sao ? Hãy tham khảo thông tin dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Tiêu chuẩn cát xây dựng là gì
Tiêu chuẩn cát xây dựng là tập hợp những yêu cầu kỹ thuật đối với cát xây dựng được nhà nước quy định, khi các đơn vị thi công xây dựng công trình phải tuân theo các tiêu chuẩn này
Các tiêu chuẩn áp dụng cho cát xây dựng hiện nay
Một số tiêu chuẩn cát xây dựng thường được sử dụng như:
- TCVN 1770:1986
- TCXD 127:1985 Tiêu chuẩn xây dựng về cát mịn để đổ bê tông và trát vữa xây dựng
- TCVN 7570 : 2006 – Tiêu chuẩn cho cốt liệu cho bê tông và vữa.
Tiêu chuẩn việt nam tcvn 7570 : 2006
TCVN 7570 : 2006 (tiêu chuẩn Việt Nam tcvn 7570:2006) do ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 – Tiêu chuẩn cốt liệu cho bê tông hoàn thiện dựa trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCXD 127:1985
Tham khảo thêm về: TCXD 127:1985
TCVN 1770:1986
TCVN 1770:1986 là tiêu chuẩn áp dụng cho các loại cát tự nhiên, được dùng làm cốt liệu cho bê tông nặng thông thường trong các kết cấu có hoặc không có cốt thép, làm cốt liệu cho vữa thông thường, hoặc làm lớp đệm đường sắt và xây dựng đường ô tô.
Bảng tiêu chuẩn phân loại cát
CÁC TIÊU CHUẨN | NHÓM CÁT | |||
To | Vừa | Nhỏ | Rất nhỏ | |
1. Mô đun độ lớn | Lớn hơn 2,5 đến 3,3 | 1 đến 2,5 | 1 đến nhỏ hơn 2 | 0,7 đến nhỏ hơn 1 |
2. Khối lượng thể tích xốp ( kg/m3 ) | >= 1400 | >= 1300 | >= 1200 | >= 1150 |
3. Lượng hạt nhỏ hơn 0,14 mm ( tính bằng % khối lượng cát ) | <= 10 | <= 10 | <= 20 | <= 35 |
Tiêu chuẩn các loại cát xây dựng
Chúng ta cùng tìm hiểu tiêu chuẩn các loại cát xây dựng hiện nay: cát đổ bê tông, cát xây trát, cát san lấp
Tiêu chuẩn cát đổ bê tông
Tiêu chuẩn cát đổ bê tông hay còn gọi là tiêu chuẩn cát vàng đổ bê tông:
- Cốt liệu cát dùng đổ bê tông (cát) có thể có nguồn gốc từ thiên nhiên hay nhân tạo, thường dùng là loại cát vàng có kích thước hạt từ 0,14 – 5 mm để đổ bê tông
- Yêu cầu cát vàng đổ bê tông phải sạch, không lẫn tạp chất, kích thước hạt cát đều, hình tròn
- Bãi chứa cát bê tông cần đảm bảo khô ráo, được đổ theo đống ở một khu vực riêng, không có lẫn rác hoặc tạp chất khác.
- Loại cát được khai thác tự nhiên từ các sông, suối,… dùng đổ bê tông là tốt nhất
- Muốn bê tông đạt được chất lượng tốt, đúng tiêu chuẩn cần phải lựa chọn loại cát có các đặc tính phù hợp.
Cần tư vấn, báo giá cát bê tông, xem chi tiết tại đây: Giá cát đổ bê tông mới nhất hiện nay
Bảng tiêu chuẩn cát bê tông
CÁC TIÊU CHUẨN | MỨC THEO MÁC BÊ TÔNG | ||
Nhỏ hơn 100 | 150 – 200 | Lớn hơn 200 | |
0. Sét, á sét, các tạp chất khác ở dạng cục. | Không | Không | Không |
1. Lượng hạt trên 5 mm, tính bằng % khối lượng cát. | <= 10 | <= 10 | <= 10 |
2. Hàm lượng muối gốc sunfat, sunfit ( tính ra SO3), tính bằng % khối lượng cát ) | <= 1 | <= 1 | <= 1 |
3. Hàm lượng mica, tính bằng % khối lượng cát. | <= 1,5 | <= 1 | <= 1 |
4. Hàm lượng bùn, bụi, sét, tính bằng % khối lượng cát. | <= 5 | <= 3 | <= 3 |
Tiêu chuẩn cát xây trát
- Cát xây trát cần có độ lớn từ 0,7 mm đến 1,5 mm dùng chế tạo vữa mác <= M5
- Đối với loại cát có mô đun độ lớn từ 1,5 đến 2 mm dùng chế tạo vữa mác M7,5.
- Yêu cầu không được lẫn quá 5 % tổng khối lượng các hạt có kích thước lớn hơn 5 mm.
- Khi xác định theo phương pháp so màu thì các tạp chất hữu cơ trong cát không được thẫm hơn màu chuẩn.
Cần tư vấn, báo giá cát xây tô mới nhất, xem chi tiết tại đây: Giá cát xây tô mới nhất tphcm hiện nay
Bảng tiêu chuẩn cát xây tô
CÁC TIÊU CHUẨN | MỨC THEO NHÓM VỮA | |
Nhỏ hơn 75 | Lớn hơn hoặc bằng 75 | |
1. Mô đun độ lớn không nhỏ hơn | 0,7 | 1,5 |
2. Sét, á sét, các tạp chất ở dạng cục | Không | Không |
3. Lượng hạt lớn hơn 5mm | Không | Không |
4. Khối lượng thể tích xốp, tính bằng kg/m3, không nhỏ hơn | 1150 | 1250 |
5. Hàm lượng muối sunfát, sunfít tính theo SO3 theo % khối lượng cát, không lớn hơn | 2 | 1 |
6. Hàm lượng bùn, bụi sét bẩn, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn | 10 | 3 |
7. Lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm, tính bằng % khối lượng cát, không lớn hơn. | 35 | 20 |
8. Hàm lượng tạp chất hữu cơ thử theo phương pháp so màu, màu của dung dịch trên cát không sẫm hơn | mẫu hai | mẫu chuẩn |
Lưu ý: Hàm lượng hạt lớn hơn 5 mm có thể cho phép tới 5% nhưng không được có hạt lớn hơn 10 mm.
Tiêu chuẩn cát san lấp
Hiện nay chưa có tiêu chuẩn cụ thể nào dành cho cát san lấp. Vì cát dùng cho san lấp không yêu cầu cao về các tiêu chuẩn
2 Tiêu chuẩn cát mịn đổ bê tông và trát vữa xây dựng
- Cát mịn dùng để đổ bê tông và trát vữa trong xây dựng phải có thành phần khoáng thạch xác định, không chứa các phần tử có hại sinh ra trong quá trình thuỷ hoá hoặc đóng rắn của xi măng, không chứa các tạp chất ăn mòn cốt thép.
- Nếu là cát mịn vùng nước mặn sau khi xử lí rửa mặn cũng được phép sử dụng.
- Cát phải có khối lượng thể tích xốp không nhỏ hơn 1200 kg/m3.
- Cát không được lẫn sét, á sét hay các tạp chất khác ở dạng cục.
- Cát phải được bảo quản ở nơi khô ráo, ở những nơi riêng biệt tránh đất, rác hoặc các tạp chất khác lẫn vào.
Cần tìm đơn vị cung ứng cát san lấp giá rẻ, nhanh chóng tại đây: Báo giá cát san lấp tại tphcm
Các yêu cầu kĩ thuật khác của cát mịn dùng để làm bê tông ghi ở bảng 1, dùng để làm vữa ghi ở bảng 2.
Bảng 1 – bảng tiêu chuẩn cát mịn đổ bê tông
Số thứ tự | Tiêu chuẩn | Mác Bê tông | |
Từ 200 trở xuống | 250 – 300 | ||
1 2 3 4 5 6 7 | Mô đun độ nhỏ, không nhỏ hơn hoặc độ ngậm nước, không lớn hơn Hàm lượng hạt trên sàng 5mm, % khối lượng, không vượt quá Hàm lượng hạt dưới sàng 0,15, % khối lượng, không vượt quá Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn, % khối lượng không vượt quá Hàm lượng muối sunfát, sunfít tính ra SO3, % khối lượng không vượt quá. Hàm lượng mica, % khối lượng, không vượt quá Hàm lượng tạp chất hữu cơ (xác định theo phương pháp so màu) không sẫm hơn | 0,7 20 5 35 5
1 1,5 Màu thứ 2 sau màu chuẩn | 1,0 18 5 25 5
1 1 Màu chuẩn |
Bảng 2 – bảng tiêu chuẩn cát mịn dành cho xây trát
Số thứ tự | Tên chỉ tiêu | Bê tông mác | |
Từ 200 trở xuống | 250 – 300 | ||
1
2 3 4
5 | Mô đun độ nhỏ, không nhỏ hơn hoặc độ ngậm nước, không lớn hơn Hàm lượng hạt dưới sàng 0,15, % khối lượng, không vượt quá Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn, % khối lượng không vượt quá Hàm lượng muối sunfát, sunfít tính ra SO3, % khối lượng không vượt quá. Hàm lượng tạp chất hữu cơ (xác định theo phương pháp so màu) không sẫm hơn | 0,7 20 35 10 2 Màu thứ 2 sau màu chuẩn | 1,5 14 20 3 1 Màu chuẩn |
Cách kiểm tra cát xây dựng đạt tiêu chuẩn
Nhằm đảm bảo chất lượng công trình thì việc kiểm tra chất lượng cát xây dựng đạt tiêu chuẩn là điều cần thiết và quan trọng. Sau đây là một vài cách đơn giản để để xác định chất lượng của cát.
Cách 1 – quan sát bùn, tạp chất, bụi bẩn bám trong lòng bàn tay
Cách đơn giản nhất để kiểm tra xem cát có đạt chuẩn hay không là bạn có thể lấy một nắm cát rồi nắm chặt lại trong lòng bàn tay rồi thả cát rơi ra. Nếu thấy lòng bàn tay dính bùn, đất sét hay các loại tạp chất khác thì cát chưa đạt chuẩn.
Lưu ý: Khi cát chưa đạt tiêu chuẩn cần được xử lý trước sử dụng (xử lý bằng sàng hoặc rửa)
Cùng với phương pháp này là dùng tay bốc 1 nắm cát khô, sau đó thả xuống. Nếu quan sát thấy bụi bẩn, tạp chất bay nhiều thì chưa sạch và ngược lại. Thông thường cát chất lượng tốt thường có màu vàng, hạt tròn, đều
Cách 2 – dùng bình thủy tinh chưa nước để xác định cát sạch
Đổ cát vào nửa bình thủy tinh, sau đó thêm nước vào rồi khuấy lên, đợi một lúc cho cát lắng xuống đáy. Lúc này các chất bẩn, cũng như tạp chất sẽ xuất hiện rõ trên phần nước trong bình. Quan sát chúng ta sẽ biết mức độ sạch của cát
Nếu nước đục là cát bẩn, nước có màu vàng là cát nhiễm phèn. Nước có váng là cát dính dầu mỡ.
Một số lưu ý
- Để khắc phục tình trạng cát bị nhiễm tạp chất trước khi sử dụng, chúng ta nên sàng cát qua lưới để lọc các bụi bẩn, tạp chất (đát sét, sỏi, vỏ xò, …)
- Tuyệt đối không sử dụng cát nhiễm phèn, nhiễm mặn để làm bê tông hoặc xây trát
- Cần tìm hiểu kĩ nguồn gốc của cát, để tránh mua phải cát nhiễm phèn và nhiễm mặn gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc