Bạn có nhu cầu mua đá xây dựng giá rẻ tại tphcm. Bạn cần báo giá đá xây dựng mới nhất hiện nay. Bạn cần tìm đơn vị cung ứng các loại đá xây dựng chất lượng, uy tín, giá cạnh tranh. Hãy liên hệ ngay với Công ty VLXD Vina CMC chúng tôi để được tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Đá xây dựng là đá gì ?
Đá xây dựng là các loại đá tự nhiên thuộc danh mục khoáng sản làm vật liệu xây dựng, được gia công đập, nghiền, cắt, gọt, phân loại theo kích thước như: đá chẻ, đá hộc, đá mi, đá 0x4, đá 1×2, … dùng để xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, nền công trình, kè móng, bờ, làm cốt liệu bê tông, …
Các loại đá xây dựng
Đá xây dựng có rất nhiều loại, tùy mục đích sử dụng mà người ta sản xuất ra loại đá có đặc tính, kích thước phù hợp với yêu cầu. Có thể kể đến các loại đá xây dựng phục vụ cho đổ bê tông, cấp phối, san lấp, … như: đá chẻ, đá hộc, đá mi, đá 0x4, đá 1×2, đá 4×6, đá 5×7, …
Đá Chẻ
Đá chẻ xây dựng là loại đá tự nhiên, được chẻ thành viên nhỏ từ các khối đá lớn, có ưu điểm rất bền, cứng, màu sắc đẹp, ổn định, có vân đá độc đáo. Loại đá xây dựng này được sử dụng với nhiều mục đích như: Làm đá ốp tường, lát nền, sân vườn, đường đi trong các nhà hàng, khách sạn, resort …
Đá Hộc
Đá hộc xây dựng cũng là loại đá tự nhiên, được khai thác từ các mỏ đá. Là loại đá có kích thước (đường kính) từ 10 – 60 cm, kích thước cũng như hình dạng các viên đá không đồng đều nhau. Đá hộc được sử dụng để làm móng, xây tường nhà hay xây tường bờ ao rất đẹp, chắc chắn, sức chịu lực và tuổi thọ cao.
Đá 0x4
Đá xây dựng 0x4 là loại đá nhỏ, được sản xuất bằng cách tách ra từ các loại đá khác, thường từ hỗn hợp đá mi bụi. Loại đá này có kích thước khoảng 40mm, ứng dụng làm đá phân phối cho mặt nền đường, dặm, vá hoặc làm mới cho mặt đường, san lấp nền móng nhà và một số công trình xây dựng phụ, …
Đá 1×2
Đá xây dựng kích cỡ 1×2 là loại đá có nhiều loại kích cỡ khác nhau( 10×16(mm), 10×22(mm), 10x28mm). Thường được dùng để đổ sàn bê tông nhà cao tầng, nền mặt đường giao thông (đường quốc lộ, sân bay, cầu cảng). Ngoài ra đá kích cớ 1×2 còn dùng để trộn bê tông nhựa nóng hoặc bê tông tươi…
Đá 2×4
Đá xây dựng kích cỡ 2×4 là loại đá có kích thước từ 20 mm đến 40 mm. Được sử dùng nhiều trong các công trình xây dựng như đổ sàn bê tông, nền mặt đường, khu vực cầu cảng,…
Đá 4×6
Đá 4×6 là loại đá xây dựng có kích thước 40 mm đến 60 mm, được sàng tách từ các sản phẩm đá khác. Loại đá này được sử dụng để làm nền móng, lót nền, kè móng, hoặc phụ gia các loại vật liệu vây dựng khác
Đá 5×7
Cũng như đá 4×6, đá xây dựng 5×7 cũng được sản xuất bằng cách tách ra từ các sản phẩm đá khác, kích cỡ từ 50 mm đến 70 mm. Được ứng dụng làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn hoặc phụ gia cho các loại vật liệu xây dựng khác, đạc biệt là làm phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống và thi công các công trình giao thông
Đá Mi Sàng
Đá mi sàng xây dựng hay còn gọi là mạt đá có kích cỡ nhỏ từ 3 mm đến 14 mm. Đây là sản phẩm đá phụ được tạo ra trong quá trình chế biến các sản phẩm đá xây dựng khác ( đá 1×2 hay đá 3×4, đá 4×6).
Đá Mi Bụi
Đá mi bụi xây dựng (bột đá) là các mạt đá có kích thước nhỏ hơn 5mm. Cũng là sản phẩm phụ sinh ra từ quá trình chế biến, sàng tách các loại đá 1×1 và đá 1×2. Loại bột đá này cũng có những ứng dụng giống như đá mi sàng. Đăc biệt đá mi bụi rất mịn và bóng, có thể thay thế cát một cách hoàn hảo giúp xây dựng các công trình đẹp và bền chắc.
Giá đá xây dựng tại tphcm hiện nay
Nhìn chung giá đá xây dựng tại tphcm hiện nay đã tăng lên rất nhiều lần so với trước đây. Trung bình mỗi năm giá đá xây dựng tăng gần 100%, có thời điểm tăng cao vượt mức con số này. Bạn cần báo giá đá xây dựng mới nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi
Chúng tôi cung cấp đá xây dựng giá gốc với nhiều ưu đãi và vận chuyển miễn phí tại tất cả các quận, huyện thuộc Tphcm : Quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Gò Vấp, huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi. Vina CMC cam kết:
- Đúng tiêu chuẩn chất lượng
- Giá gốc rẻ và cạnh tranh nhất thị trường
- Miễn phí vận chuyển
- Chiết khấu lên đến 5%
- Khả năng cung ứng số lượng lớn, nhanh chóng
1/ Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất
Báo giá đá xây dựng mới nhất tại khu vực tphcm và các tỉnh lân cận. Bảng giá các loại đá xây dựng như: đá 0x4, đá 1×2, đá 4×6, đá 5×7, đá mi, đá chẻ, đá hộc, …
Loại đá xây dựng | Đơn Giá (m3) chưa VAT | Đơn Giá (m3) có VAT |
Đá 0x4 xanh | 280.000 | 308.000 |
Đá 0x4 Xám | 260.000 | 286.000 |
Đá 0x4 Đen | 220.000 | 242.000 |
Đá 1×2 Xanh | 340.000 | 374.000 |
Đá 1×2 Xám | 300.000 | 330.000 |
Đá 1×2 Đen | 280.000 | 308.000 |
Đá 4×6 xanh | 400.000 | 440.000 |
Đá 4×6 Xám | 370.000 | 407.000 |
Đá 4×6 Đen | 310.000 | 341.000 |
Đá 5×7 | 330.000 | 363.000 |
Đá Mi Sàng | 200.000 | 220.000 |
Đá Mi bụi | 198.000 | 217.800 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Đơn giá đá xây dựng tính theo bao
Đá mi đen : 25.000/1bao | Đá mi xanh : 30.000/1bao |
Đá 0/4 đen : 20.000/1bao | Đá 0/4 xanh : 35.000/1bao |
Đá 1/2 đen : 25.000/1bao | Đá 1/2 xanh 35.000/1bao |
Đá 4/6 đen : 20.000/1bao | Đá 4/6 xanh 30.000/1bao |
Đá 5/7 đen : 20.000/1bao | Đá 5/7 Xanh : 30.000/1bao |
3/ Lưu ý đơn giá đá xây dựng nêu trên
- Đơn giá đá xây dựng trên đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển tại tphcm
- Cam kết đúng tiêu chuẩn, chất lượng, số lượng
- Bên mua kiểm tra và kí xác nhận đủ và đúng quy cách đơn hàng ngay sau khi nhận hàng
- Giao hàng tận công trình
4/ Bảng giá vật liệu xây dựng khác
4.1/ Bảng giá cát xây dựng
Loại Cát | Đvt | Đơn Giá M3 |
Cát xây tô | đ/m3 | 155.000 |
Cát bê tông loại 1 | đ/m3 | 250.000 |
Cát bê tông loại 2 | đ/m3 | 210.000 |
Cát vàng hạt | đ/m3 | 260.000 |
Cát xây dựng | đ/m3 | 250.000 |
Cát San Lấp | đ/m3 | 130.000 |
4.2/ Bảng giá xi măng xây dựng
Loại Xi Măng | Đvt | Đơn giá (VNĐ) |
Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 73.000 |
Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 73.000 |
Giá Xi măng Holcim | Bao 50 kg | 88.000 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 87.000 / 74.000 |
Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 77.000 |
Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 74.000 |
4.3/ Bảng giá gạch xây dựng
Loại Gạch | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1.080 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1.080 |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch ống Đồng tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tám Quỳnh | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Tám Quỳnh | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1.090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1.090 |
Gạch an bình | 8 x 8 x 18 | 850 |
Gạch hồng phát đồng nai | 4 x 8 x 18 | 920 |
Khối 100x190x390 | 100x190x390 | 5.500 |
Khối chặn 190x190x390 | 190x190x390 | 11,500 |
Khối 19 * 19 * 19 | 19 * 19 * 19 | 5800 |
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | 8x8x18 | 1.300 |
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | 4x8x18 | 1.280 |
Mua đá xây dựng giá rẻ tại tphcm
Mua đá xây dựng giá rẻ tại VLXD Vina CMC
Mua các loại đá xây dựng hay các loại vật liệu xây dựng khác tại Vina CMC bạn sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả. Vina CMC tự hào cung cấp sản phẩm cát đá xây dựng giá rẻ số 1 tại tphcm.
- Luôn có trữ lượng lớn tại nhiều kho bãi trải khắp các quận
- Đảm bảo đáp ứng tiến độ công trình
- giá đá cạnh tranh, rẻ nhất sài gòn
- Vận chuyển nhanh, an toàn, tận chân công trình
- Hệ thống kho bãi lớn, rộng khắp các quận huyện
- Hệ thống xe tải, xe cẩu nhiều, đa dạng trọng tải, sẵn sàng phục vụ quý khách
Công ty bán đá xây dựng uy tín tại tphcm
Tại tphcm hiện nay, có rất nhiều công ty cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và đá xây dựng nói riêng. Tuy nhiên chất lượng và giá cả cũng rất khác nhau. Xin giới thiệu một số công ty uy tín bạn nên tham khảo khi có nhu cầu mua đá xây dựng
Công ty VLXD Vina CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Hỗ Trợ: 0868 666 000
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc
Câu hỏi thường gặp khi mua đá xây dựng
- Lựa chọn công ty cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, có thương hiệu lâu năm
- Nên chuẩn bị và mua trước một nửa vật liệu xây dựng cần thiết
- Tìm hiểu về đặc tính của từng loại đá xây dựng để mua được loại thích hợp với vị trí sử dụng trong công trình
- Sử dụng loại đá xây dựng ít tạp chất, sạch để hạn chế công thợ
- Cần loại bỏ tạp chất trong đá xây dựng bằng cách rửa qua nước hoặc sàng qua lưới thép
- Tham khảo về chất lượng và giá ở nhiều đơn vị trước khi lựa chọn
- Chọn đơn vị ở gần công trình của mình
Thông thường giá đá xây dựng tính theo m3 (mét khối), khách hàng thường đặt theo mét khối, sau đó Vina CMC sẽ tính toán xe chở phù hợp, tiết kiệm. Các xe trọng tải 2 tấn, 5 tấn, 8 tấn và 15 tấn… có thể vận chuyển tối thiểu 5 khối và tối đa 30 khối
Công ty Vina CMC có chính sách khuyễn mãi cho khách hàng mua nhiều, khách hàng thân thiết. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có giá đá xây dựng các loại chính xác nhất theo đơn hàng của mình:
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Hotline: 0981837999
- Tư vấn: 0977240310
- Hỗ Trợ: 0977240310
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
Chúng tôi vật chuyển cát đá, vật liệu xây dựng đến tận chân công trình cho quý khách. Miễn phí vận chuyển tại tphcm
Nếu bạn quan tâm 1 xe tải chở được bao nhiêu m3 đá xây dựng ? Bạn xem thông tin sau đây:
- Xe tải 950kg, xe tải 1 tấn chở được khoảng 2 khối cát
- xe tải 1.5 tấn chở được khoảng 3 khối cát
- xe tải 2.5 tấn vận chuyển tối đa khoảng 5-6 khối cát
- xe tải cỡ 3.45 tấn chở được tối đa 7-8 khối cát
- 1 xe tải 4.5 tấn, 5 tấn chở tối đa khoảng gần 10 khối cát
- xe tải 6.5 tấn chở được 12 khối cát
- xe tải 7 tấn có thể chở được tối đa 13 khối cát
- xe tải 8 tấn chở được khoảng 15 khối cát
Kết luận: Tùy thuộc vào tải trọng của từng loại xe tải khác nhau mà số m3 đá xây dựng sẽ chở được khác nhau. Tùy theo số lượng đá yêu cầu thực tế của công trình mà bố trí xe chở phù hợp sao cho tối ưu công suất và tiết kiệm chi phí
Nhiều khách hàng hỏi 1 xe đá bao nhiêu tiền ? Tùy theo loại đá xây dựng mà bạn mua và số mét khối xe tải đó chở mình giá tiền 1 xe đá sẽ khác nhau. Thông thường sẽ tính theo khối (m3), ít khi tính theo xe.
Tuy nhiên nếu muốn tính theo tiền theo xe thì bạn có thể tham khảo bảng sau đây:
1/ Bảng giá 1 xe đá xây dựng (1 tấn và 2.5 tấn)
Loại đá xây dựng | 1 M3 | Xe 1 tấn (2 M3) | Xe 2,5 tấn (5 M3) |
Đá 0x4 xanh | 205.000 | 410.000 | 1.025.000 |
Đá 0x4 Đen | 210.000 | 420.000 | 1.050.000 |
Đá 1×2 Xanh | 330.000 | 660.000 | 1.650.000 |
Đá 1×2 Đen | 290.000 | 580.000 | 1.450.000 |
Đá 4×6 xanh | 385.000 | 770.000 | 1.925.000 |
Đá 4×6 Đen | 300.000 | 600.000 | 1.500.000 |
Đá 5×7 | 320.000 | 640.000 | 1.600.000 |
Đá Mi Sàng | 200.000 | 400.000 | 1.000.000 |
Đá Mi bụi | 190.000 | 380.000 | 950.000 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ | |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
2/ Bảng giá 1 xe đá 2.5 tấn
Loại đá xây dựng | Xe 4,5 tấn (10M3) | Xe 7 tấn (13 M3) | Xe 8 tấn (15 M3) |
Đá 0x4 xanh | 2.050.000 | 2.665.000 | 3.075.000 |
Đá 0x4 Đen | 2.100.000 | 2.730.000 | 3.150.000 |
Đá 1×2 Xanh | 3.300.000 | 4.290.000 | 4.950.000 |
Đá 1×2 Đen | 2.900.000 | 3.770.000 | 4.350.000 |
Đá 4×6 xanh | 3.850.000 | 5.005.000 | 5.775.000 |
Đá 4×6 Đen | 3.000.000 | 3.900.000 | 4.500.000 |
Đá 5×7 | 3.200.000 | 4.160.000 | 4.800.000 |
Đá Mi Sàng | 2.000.000 | 2.600.000 | 3.000.000 |
Đá Mi bụi | 1.900.000 | 2.470.000 | 2.850.000 |
Đá hộc | Liên hệ | Liên hệ | |
Đá chẻ | Liên hệ | Liên hệ |
Đá xây dựng là nguyên liệu quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng công trình, đặc biệt là đá 1×2, đá mi, trộn bê tông … cần lưu ý một số các tiêu chuẩn như sau:
- Lựa chọn loại đá xây dựng sạch, thành phần tạp chất trong phạm vi cho phép. Cần loại bỏ hết các tạp chất, bụi bẩn cho đến khi đạt tiêu chuẩn mới đưa vào sử dụng. Vì hàm lượng tạm chất (bụi, bùn, sét) trong đá nhiều sẽ ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng bê tông công trình
- Loại bỏ tạp chất trong đá bằng cách sàng qua lưới thép hoặc rửa bằng nước (đá rửa). Đặc biệt, đối với những hạng mục quan trọng như bê tông sàn, mái, chống thấm hoặc ở những nơi cần cường độ cao thường dùng phương pháp rửa đá.
- Vì các hạt đá có hình thoi, dẹt thường chịu lực kém, dễ gãy vỡ, gây ảnh hưởng xấu đến khả năng chịu lực của bê tông. Do đó cần đảm bảo chứa ít hạt thoi, dẹt trong thành phần (không vượt quá 15% tổng khối lượng)
- Đá dùng cho đổ bê tông thường, độ hút nước nhỏ hơn 10%.
- Đá xây dựng dùng cho bê tông thủy công, độ hút nước nhỏ hơn 5%.
- Đá dùng cho bê tông cốt thép, độ hút nước nhỏ hơn 3%.
Ở Việt Nam hiện nay, Đá xây dựng thường được khai thác tại các mỏ đá lớn như: mỏ đá macma, mỏ đá trầm tích, mỏ đá biến chất, … Với quy trình sản xuất đá xây dựng tiến tiến, máy móc hiện đại và trải qua các giai đoạn chính như sau:
1/ Giai đoạn 0: chuẩn bị
Đây là giai đoạn khá quan trọng giúp đảm bảo an toàn, công suất khi khai thác và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Công đoạn này bao gồm việc chuẩn bị kỹ lưỡng về mặt máy móc, thiết bị:
- Các xe máy xúc, xe cẩu, máy nghiền đá, lưới sàng đá, … cần đảm bảo được bảo trì, vận hành tốt
- Công nhân, thuốc nổ, cơ sở hạ tầng, … cũng cần được chuẩn bị kỹ càng
2/ Giai đoạn 1: Nổ mìn
Mục đích: Nhằm tách các khối đá lớn thành các khối đá nhỏ phù hợp với công đoạn tiếp theo (nghiền, tách)
Thực hiện: đặt mìn tại vị trí đá xác định, rồi cho nổ mìn bằng điều khiển từ xa.
3/ Giai đoạn 2: Xay nghiền và phân loại đá xây dựng
Mục đích: Nghiền và phân loại đá thành phẩm là các loại đá xây dựng với kích thước công dụng khác nhau: đá mi, đá 1×2, đá 0x4, đá 4×6, …
Thực hiện: Sử dụng các loại máy xúc chuyên dụng để đưa các khối đá có được ở giai đoạn 1 vào hệ thống máy nghiền sàng để nghiền và nhờ hệ thống sàng phân loại đá thành phẩm
4/ Giai đoạn 3: kiểm tra chất lượng, Lưu bãi, vận chuyển, phân phối
Mục địch: kiểm tra chất lượng, lưu kho
Thực hiện: Đá xây dựng được kiểm tra kỹ lưỡng đảm bảo chất lượng trước khi phân phối ra thị trường. Các loại đá đạt tiêu chuẩn sẽ được vận chuyển bằng xe tải đến các kho bãi, sẵn sàng phục vụ cho các công trình
Công ty VLXD Vina CMC sản xuất và phân phối đá xây dựng chủ yếu tại khu vực tphcm. Tuy nhiên ở các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, … chúng tôi vẫn cung ứng và có hệ thống bạn hàng uy tín.
Đây là bảng báo giá đá xây dựng ở các tỉnh của công ty chúng tôi, quý khách có thể tham khảo:
1/ Bảng giá đá xây dựng tại bình dương
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 265.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 205.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 325.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 225.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 370.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 295.000 |
7 | Đá 5×7 | 315.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 190.000 |
9 | Đá Mi bụi | 180.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
2/ Bảng giá đá xây dựng tại Đồng Nai
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 255.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 180.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 300.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 265.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 360.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 270.000 |
7 | Đá 5×7 | 290.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 180.000 |
9 | Đá Mi bụi | 165.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
3/ Bảng giá đá xây dựng tại Long An
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 255.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 200.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 310.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 270.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 370.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 280.000 |
7 | Đá 5×7 | 300.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 195.000 |
9 | Đá Mi bụi | 175.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
4/ Báo giá đá xây dựng tại Cần Thơ
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 265.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 180.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 3305.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 275.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 370.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 285.000 |
7 | Đá 5×7 | 305.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 185.000 |
9 | Đá Mi bụi | 170.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |
5/ Báo giá đá xây dựng tại Tây Ninh
STT | Loại đá xây dựng | Đơn Giá VNĐ/M3 |
1 | Đá 0x4 xanh | 275.000 |
2 | Đá 0x4 Đen | 215.000 |
3 | Đá 1×2 Xanh | 335.000 |
4 | Đá 1×2 Đen | 295.000 |
5 | Đá 4×6 xanh | 39.000 |
6 | Đá 4×6 Đen | 305.000 |
7 | Đá 5×7 | 325.000 |
8 | Đá Mi Sàng | 205.000 |
9 | Đá Mi bụi | 195.000 |
10 | Đá hộc | Liên hệ |
11 | Đá chẻ | Liên hệ |