Bạn đang tìm hiểu đá dăm đen là gì? Tiêu chuẩn hỗn hợp đá dăm đen? Công tác thi công, nghiệm thu và giám sát hỗn hợp đá dăm đen trong thi công mặt đường đá dăm là gì? Hãy liên hệ ngay với Công ty VLXD Vina CMC chúng tôi qua số hotline: 0977 686 777 hoặc xem chi tiết ngay dưới đây
Hỗn hợp đá dăm đen là loại hỗn hợp các vật liệu: đá dăm, cát và nhựa đường được cấp phối với nhau theo tỷ lệ nhất định và được giám sát bởi tổ tư vấn. Chiều dày hỗn hợp sau khi đã trải qua quá trình lu lèn là khoảng 5 đến 10 cm. Là loại hỗn hợp dễ bị thấm nước
Không nên thi công hỗn hợp đá dăm đen khi nhiệt độ không khí ở mức dưới 10 độ C hoặc thời tiết không được tốt như mưa, bão. Nên đầm nén mỗi mặt 50 chày đối với hỗn hợp đá dăm đen 19, đầm nén mỗi mặt 75 chày đối với hỗn hợp đá dăm đen 37,5. Lưu ý: Trong quá trình thi công cần tạo rãnh thoát nước để lớp hỗn hợp tránh bị thấm nước ngoài ý muốn.
Giới hạn về định mức cấp phối thành phần hỗn hợp cốt liệu đá dăm đen ( TCVN 7572 – 2:2006)
Stt | Quy định | Hỗn hợp đá dăm đen 19 | Hỗn hợp đá dăm đen 37,5 |
1 | Cỡ hạt lớn nhất danh định, mm | 19 | 37,5 |
2 | Cỡ sàng mắt vuông, mm | Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | |
50 | 100 | ||
37,5 | 90-100 | ||
25 | 100 | 75-100 | |
19 | 90-100 | – | |
12,5 | 56-88 | 35-61 | |
4,75 | 16-36 | 13-22 | |
2,36 | 4-19 | 4-19 | |
0,300 | 2-10 | 2-10 | |
0,075 | 0-8 | 0-8 | |
3 | Chiều dày lớp hỗn hợp đá dăm đen hợp lý (sau khi lu lèn), cm | 5-8 | 8-10 |
4 | Hàm lượng nhựa, % khối lượng hỗn hợp đá dăm đen | 3,6 | 3,5 |
Trọng lượng riêng các loại vật liệu cấu thành nên hỗn hợp đá dăm đen trong thi công kết cấu mặt đường
Stt | Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng riêng |
1 | Cát nhỏ ( cát đen ) | 1,20 T/m3 |
2 | Cát vừa ( cát vàng ) | 1,40 T/m3 |
3 | Đá dăm 0,5 – 2cm | 1,60 T/m3 |
4 | Đá dăm 3 – 8cm | 1,55 T/m3 |
5 | Nhựa ở 25 oC | 1,00-1,05g/cm3 |
Đá dăm được nghiền từ đá tảng, đá núi. Không được dùng đá xay từ đá mác nơ, sa thạch sét, diệp thạch sét, phải thoả mãn các yêu cầu tại bảng sau:
Các chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thử | |||
Cường độ nén của đá gốc (MPa) | Đá macma, biến chất | >80 | TCVN 7572-10: 2006 (căn cứ chứng chỉ thí nghiệm kiểm tra của nơi sản xuất đá dăm sử dụng cho công trình) | ||
Đá trầm tích | >60 | ||||
2 | Độ hao mòn khi va đập trong máy Los Angeles (%) | <40 | TCVN 7572-12 : 2006 | ||
Hàm lượng hạt thoi dẹt (tỷ lệ 1/3) (%) | <20 | TCVN 7572-13 : 2006 | |||
Hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá (%) | <15 | TCVN 7572-17 : 2006 | |||
Hàm lượng chung bụi, bùn, sét (%) | <2 | TCVN 7572 – 8 : 2006 | |||
Hàm lượng sét cục (%) | <0,25 | TCVN 7572 – 8 : 2006 | |||
Độ dính bám của đá với nhựa đường, cấp | >cấp 3 | TCVN 7504 : 2005 | |||
Báo giá cát xây dựng mới nhất tại đây: giá cát xây dựng hiện nay (rẻ hơn thị trường đến 5%)
Cát phải thỏa mãn các yêu cầu trong bảng sau:
Stt | Chỉ tiêu | Quy định | Phương pháp thử | |
1 | Mô đun độ lớn (MK) | >2 | TCVN 7572-2: 2006 | |
2 | Hệ số đương lượng cát (ES) (%) | Cát thiên nhiên | >80 | AASHTO T176
|
Cát xay | >50 | |||
3 | Hàm lượng chung bụi, bùn, sét (%) | <3 | TCVN 7572- 8 : 2006 | |
4 | Hàm lượng sét cục (%) | <0,5 | TCVN 7572- 8 : 2006 |
Nhựa đường dùng để chế tạo hỗn hợp đá dăm đen là loại nhựa đường đặc 60/70, có các thông số thỏa mãn bảng sau:
Stt | Tên chỉ tiêu | Mác theo độ kim lún: 60/70 | Phương pháp thử | |
Min | Max | |||
1 | Độ kim lún ở 25 oC, 0,1 mm, 5 giây (độ C) | 60 | 70 | TCVN 495:2005 (ASTM D 5-97) |
2 | Độ kéo dài ở 25 oC, 5 cm/phút | 100 | – | TCVN 496:2005 (ASTM D 113-99) |
3 | Điểm hoá mềm (dụng cụ vòng và bi) (độ C) | 46 | – | TCVN 497:2005 (ASTM D 36-00) |
4 | Điểm chớp cháy (cốc hở Cleveland) (độ C) | 232 | – | TCVN 498:2005 (ASTM D 92-02b) |
5 | Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ ở 163 oC (%) | – | 0,5 | TCVN 7499:2005 (ASTM D 6-00) |
6 | Tỷ lệ độ kim lún sau gia nhiệt 5 giờ ở 163 oC so với ban đầu (%) | 75 | – | TCVN 7495:2005 (ASTM D 5-97) |
7 | Độ hoà tan trong tricloetylen (g/cm3) | 99 | – | TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042-01) |
8 | Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,00 | 1,05 | TCVN 7501:2005 (ASTM D 70-03) |
9 | Độ nhớt động học ở 135 oC, mm2/s (cSt) (%) | TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170-01a) | ||
10 | Hàm lượng paraphin, % khối lượng (độ C) | 2,2 | – | TCVN 7503:2005 |
11 | Độ bám dính với đá | – | Cấp 3 | TCVN 7504:2005 |
Báo giá cát san lấp mặt bằng mới nhất tại đây: giá cát san lấp (rẻ hơn thị trường đến 5%)
Báo giá đá 0x4 mới nhất tại đây: giá đá 0x4 hiện nay
Công tác kiểm tra, giám sát được tiến hành thường xuyên trước khi rải, trong khi rải và sau khi rải hỗn hợp đá dăm đen. Căn cứ qui mô và tình hình thực tế tại công trình Tư vấn giám sát có thể điều chỉnh tần suất kiểm tra cho phù hợp.
Loại vật liệu | Chỉ tiêu kiểm tra | Tần suất | Vị trí kiểm tra | Căn cứ |
Đá dăm | Thành phần hạt | 2 ngày/lần hoặc 200 m3/lần | Khu vực tập kết đá dăm | TCVN 7572: 2006 |
Hàm lượng hạt thoi dẹt | ||||
Hàm lượng chung bụi, bùn, sét | ||||
Cát | Thành phần hạt | 2 ngày/lần hoặc 200 m3/lần | Khu vực tập kết cát | TCVN 7572: 2006 |
Hệ số đương lượng cát- ES | ||||
Nhựa đường | Độ kim lún | 1 ngày/lần | Thùng nấu nhựa đường sơ bộ | TCVN 7493:2005 |
Điểm hoá mềm |
Như vậy chúng tôi đã cung cấp những thông tin chi tiết nhất về đá dăm đen cũng như những lưu ý khi thi công hỗn hợp đá dăm đen rải nhựa đường. Nếu cần tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn 24/7
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC