Bê tông tươi là gì? Giá bê tông tươi hiện nay như thế nào, biện pháp kiểm tra chất lượng bê tông thương phẩm, bảng giá bê tông tươi mác 250, 300… năm 2020. Tất cả những thông tin trên sẽ được đề cập trong bài viết này.
Bê tông tươi là gì?
Bê tông tươi ( Ready Mixed Concrete) là loại bê tông thương phẩm một hỗn hợp gồm cốt liệu cát xây dựng, đá, xi măng, nước và phụ gia theo những tỉ lệ tiêu chuẩn để có sản phẩm bê tông với từng đặc tính cường độ khác nhau.
Ưu- nhược điểm của bê tông tươi
Ưu điểm
- Sản phẩm rất tiện lợi, nhanh chóng vì được trộn sẵn ở trạm trộn
- Các xe bồn chở bê tông tươi luôn có chế độ xoay tròn để trộn bê tông. Vì thế bê tông trộn luôn đảm bảo mịn màng, pha trộn tỉ mỉ.
- Đặc biệt khi xe đổ bê tông tươi xuống có thể ngắt nhịp vừa phải, hạn chế tình trạng đóng băng như bê tông thường.
- Bê tông được sản xuất tại nhà máy ở xa khu dân cư đảm bảo an ninh trật tự, vệ sinh môi trường tại nơi thi công. Phù hợp cho việc sử dụng tại các công trình có mặt bằng chật hẹp, khu đông dân cư.
- Được vận chuyển bằng trang máy móc thiết bị hiện đại. Vì thế tỉ lệ pha trộn của bê tông luôn đảm bảo đúng chuẩn. Điều này là ưu điểm hoàn thiện mà bê tông tự trộn không thể sánh bằng. Đây cũng là điều kiện giúp mọi người xác định được bê tông tươi có tốt không.
- Giá cả phải chăng.
Cần báo giá cát đổ bê tông mới nhất, xem tại đây: Giá cát bê tông rửa rẻ nhất tphcm
Nhược điểm
- Thường chỉ dùng cho các công trình lớn vì khối lượng khá nhiều
- Khi xe bê tông tươi vận chuyển đường dài vì thế một số chủ trạm trộn sẽ cho phụ gia vào.
- Công trình sử dụng bê tông tươi mà không bảo dưỡng, tưới nước kịp thời sẽ gây ra hiện tượng nứt, nổ mặt bê tông.
Thông số kỹ thuật bê tông tươi
STT | LOẠI BÊ TÔNG | CƯỜNG ĐỘ R28 (MPa) |
1 | Bê tông đá 1×2 M 250 | 25.5 |
2 | Bê tông đá 1×2 M 300 | 32.5 |
3 | Bê tông đá 1×2 M 350 | 35.5 |
4 | Bê tông đá 1×2 M 400 | 41.5 |
5 | Bê tông đá 1×2 M 450 | 46.5 |
6 | Bê tông đá 1×2 M 500 | 52.5 |
7 | Bê tông đá 1×2 M 550 | 60.0 |
8 | Bê tông đá 1×2 M 600 | 70.0 |
Cần báo giá đá 1×2 đổ bê tông mới nhất, truy cập và xem chi tiết tại đây: Mua đá 1×2 giá rẻ tphcm (giá gốc + vận chuyển miễn phí + nhiều ưu đãi)
Bảng báo giá bê tông tươi mới nhất 2020
Chúng tôi xin gửi bảng báo giá bê tông tươi để khách hàng tham khảo và lựa chọn
Báo giá bê tông tươi mới nhất 2020
STT | Cường độ bê tông (mác) | Độ sụt (cm) | ĐVT | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Bê tông tươi mác 100 R28 | 10 | m³ | 1.000.000 |
2 | Bê tông tươi mác 150 R28 | 10 | m³ | 1.050.000 |
3 | Bê tông tươi mác 200 R28 | 10 | m³ | 1.100.000 |
4 | Bê tông tươi mác 250 R28 | 10 | m³ | 1.150.000 |
5 | Bê tông tươi mác 300 R28 | 10 | m³ | 1.210.000 |
6 | Bê tông tươi mác 350 R28 | 10 | m³ | 1.270.000 |
7 | Bê tông tươi mác 400 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
8 | Bê tông tươi mác 450 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
9 | Bê tông tươi mác 500 R28 | 10 | m³ | Thỏa thuận |
Báo giá bơm bê tông
Stt | Nội dung | Đvt | Đơn giá | Hạng mục |
1 | Bơm cần 37, 42, 46, 52, 56m, Khối lượng >35m3 | M3 | Thoả thuận | Từ móng đến hết sàn, cột tầng 5 |
2 | Bơm cần 37, 42, 46, 52, 56m, Khối lượng ≤ 35m3 | Ca | Thoả thuận | Từ móng đến hết sàn, cột tầng 5 |
3 | Bơm tĩnh ……m ống, khối lượng ≤ 50m3(giá theo mét ống) | Ca | Thoả thuận | Từ móng đến hết sàn, cột tầng 5 |
4 | Bơm tĩnh ……m ống, khối lượng > 50m3(giá theo mét ống) | M3 | Thoả thuận | Từ móng đến hết sàn, cột tầng 5 |
Cần báo giá bê tông đổ sàn, xem chi tiết tại đây: Giá bê tông đổ sàn mới nhất
Cách trộn bê tông đúng tỷ lệ
Trong thực tế nếu trộn bê tông bằng máy trộn đều áp dụng tỷ lệ chung là:
- 1 bao xi măng– 4 thùng cát – 7 thùng đá (Loại thùng 18 lít).
- Với tỷ lệ này thì tương đương với cấp phối trộn bê tông mác 200 – 250 tùy từng loại xi măng sử dụng.
- Tất nhiên trong điều kiện thực tế thi công nhà dân thì chúng ta chỉ căn cứ vào chủng loại xi măng để tính toán.
- Trên vỏ bao xi măng bất kỳ đều có ghi thông số mác xi măng là PC30 hay PC40, và tỷ lệ cấp phối.
Tư vấn: 1m3 đá bằng bao nhiêu kg ?
Hướng dẫn trộn bê tông đúng tỷ lệ theo định mức chuẩn
Chúng ta sẽ lấy ví dụ công trình sử dụng xi măng có vỏ bao ở trên để tính toán tỷ lệ trộn cho:
- Bê tông mác 200: 341 (kg-xi măng) – 0,447 (m3-cát vàng) – 0,838 (m3-đá 1×2) – 195 lít nước
- Bê tông mác 250: 341 (kg-xi măng) – 0,447 (m3-cát vàng) – 0,838 (m3-đá 1×2) – 195 lít nước
Quy đổi về định mức cấp phối bê tông bằng thùng sơn 18 lít
Định mức cấp phối cho bê tông mác 200
Xi măng (bao) | Cát (thùng 18 lít) | Đá (thùng 18 lít) | Nước (thùng 18 lít) |
1 | 4.42 | 8.03 | 1.59 |
Định mức cấp phối cho bê tông mác 250
Xi măng(bao) | Cát (thùng 18 lít) | Đá (thùng 18 lít) | Nước (thùng 18 lít) |
1 | 3.64 | 6.83 | 1.59 |
Như vậy ta thấy nếu trộn theo tỷ lệ thông thường mà thực tế các tổ đội hay dùng là:
1 bao XI – 4 thùng CÁT – 7 thùng ĐÁ (Loại thùng 18 lít) thì ta được mác bê tông trong khoảng 200-250.
Vì vậy để mác bê tông đạt độ chính xác cao thì ta phải tính toán dựa trên từng loại xi măng sử dụng.
Cách kiểm tra độ sụt của bê tông tươi
Độ sụt bê tông thương phẩm là gì sẽ theo các quy định tại TCVN 3106 và cách thử như sau:
- Thiết bị thử. Côn sụt, thanh thép tròn trơn đường kính 16mm, dài 600mm, hai đầu múp tròn.Thước lá dài 80cm, chính xác tới 0,5mm;
- Đổ hỗn hợp bê tông qua phễu vào côn sụt làm 3 lớp. Mỗi lớp chiếm khoảng 1/3 chiều cao của côn.
- Sau đó dùng que sắt như hình chọc đều 25 lần từ xung quanh vào giữa, lần chọc sau xuyên qua lớp trước 2-3 cm.
- Sau khi tiến hành chọc xong lớp thứ 3 nhấc phễu ra và lấy bay gạt phẳng miệng côn và dọn sạch xung quanh đáy côn.
- Lấy tay ghì chặt côn sụt xuống rồi thả chân khỏi gối đặt chân. Từ từ nhấc côn thẳng đứng trong khoảng thời gian 5-10 giây.
- Lấy kết quả: Lật ngược côn sụt và đo từ mép trên cùng của bê tông đến miệng côn được bao nhiêu là độ sụt của bê tông tươi.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc