Bạn muốn biết 1m3 cát xây dựng bằng bao nhiêu kg để tính được trọng lượng nguyên vật liệu cần thiết cho công trình. 1m3 cát bằng bao nhiêu kg hay 1m3 cát bằng bao nhiêu tấn và những vấn đề khác liên quan đến cát có tỷ lệ như thế nào. Mời quý khách hàng tham khảo bài viết dưới đây để nắm vững các thông tin liên quan từ đó xác định đúng số lượng nguyên vật liệu cần dùng cho công trình.
1m3 cát bằng bao nhiêu kg
Trong xây dựng ngày nay, muốn công trình được diễn ra thuận lợi hoặc hiệu quả, người ta thường phải nắm các thông số kỹ thuật nhất định để xác định số nguyên vật liệu cần chi trả. Cát không còn là vật liệu gì quá xa lạ với chúng ta khi hầu hết các công trình ngày nay đều chủ yếu sử dụng cát. Nói đến cát la nói đến độ bền chức, sự kết dính, đem lại hiệu quả cho công trình.
Như đã trình bày ở trên, việc xác định được 1m3 cát bằng bao nhiêu kg rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến cả quá trình thi công nếu không biết chính xác con số này. Hiểu được tầm quan trọng này Công ty VLXD Vina CMC xin cung cấp bảng trọng lượng sau:
Bảng trọng lượng riêng của cát và một số loại vật liệu xây dựng
Tên vật liệu, sản phẩm | Trọng lượng đơn vị |
Cát nhỏ | 1,20 tấn/m³ |
Cát vừa | 1,40 tấn/m³ |
Sỏi các loại | 1,56 tấn/m³ |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 tấn/m³ |
Đá dăm 0.5 – 2cm | 1,60 tấn/m³ |
Đá dăm 3 – 8cm | 1,55 tấn/m³ |
Đá hộc 15cm | 1,50 tấn/m³ |
Vữa vôi | 1,75 tấn/m³ |
Vữa tam hợp | 1,80 tấn/m³ |
Vữa bê tông | 2,35 tấn/m³ |
Bê tông gạch vỡ | 1,60 tấn/m³ |
Khối xây gạch đặc | 1,80 tấn/m³ |
Khối xây gạch có lỗ | 1,50 tấn/m³ |
Khối xây đá hộc | 2,40 tấn/m³ |
Bê tông thường | 2,2 tấn/m³ |
Bê tông cốt thép | 2,50 tấn/m³ |
Bê tông bọt để ngăn cách | 0,40 tấn/m³ |
Bê tông bọt để xây dựng | 0,90 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao | 1,30 tấn/m³ |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cấp phối | 1 tấn/m³ |
Bê tông rất nặng với gang dập | 3,7 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt | 1,5 tấn/m³ |
Bê tông nhẹ với keramzit | 1,2 tấn/m³ |
Xỉ than các loại | 0,75 tấn/m³ |
Đất thịt | 1,40 tấn/m³ |
Gạch vụn | 1,35 tấn/m³ |
Gạch chỉ các loại | 2,30 kg/viên |
Gạch lá nem 20x20x1,5cm | 1 kg/viên |
Gạch lá dừa 20x20x3,5cm | 1,10 kg/viên |
Gạch lá dừa 15,8×15,8×3,5cm | 1,6 kg/viên |
Gạch xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5cm | 7,6 kg/viên |
Gạch thẻ 5x10x20cm | 1,6 kg/viên |
Gạch nung 4 lỗ 10x10x20cm | 1,6 kg/viên |
Gạch rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9cm | 1,45 kg/viên |
Gạch hourdis các loại | 4,4 kg/viên |
Gạch trang trí 20x20x6cm | 2,15 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 15x15x1,5cm | 0,75 kg/viên |
Gạch xi măng hoa 20x10x1,5cm | 0,7 kg/viên |
Gạch men sứ 10x10x0,6cm | 0,16 kg/viên |
Gạch men sứ 15x15x0,5cm | 0,25 kg/viên |
Gạch lát granitô | 56 kg/viên |
Ngói móc | 1,2 kg/viên |
Ngói máy 13 viên/m² | 3,2 kg/viên |
Ngói máy 15 viên/m² | 3 kg/viên |
Ngói máy 22 viên/m² | 2,1 |
Ngói bó dài 33cm | 1,9 kg/viên |
Ngói bó dài 39cm | 2,4 kg/viên |
Ngói bó dài 45cm | 2,6 kg/viên |
Ngói vẩy cá | 0,96 kg/viên |
Công thức tính trọng lượng riêng của cát
Dựa vào bảng trọng lượng riêng ta có thể dễ dàng tính được 1 khối cát bằng bao nhiêu kg. Cách tính cụ thể như sau:
Trong đó:
- M: trọng lượng riêng hoặc khối lượng của cát (kg)
- D: khối lượng của một đơn vị thể tích (kg/m3)
- V: thể tích đất hoặc cát (m3)
Tham khảo giá cát đổ bê tông công trình tại đây: giá cát đổ bê tông công trình
1 khối cát bằng bao nhiêu kg
Dựa vào bảng trọng lượng trên, ta có thể xác định 1m3 cát bằng bao nhiêu kg như sau:
Được chia thành 2 loại:
- Đối với cát hạt nhỏ (cát đen): 1m3 = 1,2 tấn/m3 tương đương 1200kg
- Đối với cát hạt vừa (cát vừa): 1m3 = 1,4 tấn/m3 tương đương 1400kg
Cần báo giá cát xây dựng mới nhất, quý khách truy cập và xem chi tiết tại đây: Báo giá cát xây dựng mới nhất hiện nay
1m3 cát xây được bao nhiêu m2 tường?
Trước khi tính được 1m3 cát xây được bao nhiêu m2 tường, hãy tìm hiểu xem để xây một bức tường ta cần những nguyên liệu như: Cát, gạch và xi măng
Tùy vào từng loại tường, loại cát, loại gạch có thể thay đổi tùy theo yêu cầu sao cho phù hợp với công trình.
Vậy 1m3 cát đen có thể xây 50m2 tường
1m3 cát vàng có thể xây được 10m2 tường
1 khối cát bằng bao nhiêu thùng bê tông ?
Dựa vào đơn vị tính 1m3 cát bằng bao nhiêu kg, ta có thể suy ra 1 khối cát bằng bao nhiêu thùng bê tông 18l
Như đã trình bày ở mục trên Cát hạt nhỏ (cát đen): 1m3=12 tấn =1200kg, cát hạt vừa (cát vàng): 1m3 = 1,4 tấn = 1400 kg
Ta quy đổi như sau:
- 10kg = 10 lít
- 1200 kg = 1200 lít tương tự 1400kg = 1400 lít
1 khối cát bao nhiêu thùng 18l
- Cát hạt nhỏ (cát đen): 1200:18=66 thùng 18l
- Cát hạt vừa (cát vàng): 1400:18=77 thùng 18l
1 khối cát bao nhiêu thùng 20 lít
- Cát hạt nhỏ (cát đen): 1200:20=60 thùng
- Cát hạt vừa (cát vàng): 1400:20=70 thùng
Cần tư vấn báo giá cát vàng, xem chi tiết tại đây: Giá cát vàng mới nhất tại tphcm
1 khối cát trộn bao nhiêu bao xi măng
Công thức trộn xi măng với cát như sau : 1 xi măng + 4 cát + 6 đá
Đối với cát đen: 1 khối cát cần 6 bao xi măng, tương đương với 3000kg
Đối với cát vàng: 1 khối cát cần khoảng 7 bao xi măng, tương đương khoảng 3500kg.
Một số lưu ý trộn bê tông cho người mới bắt đầu:
- Dùng nước sạch, không dùng nước ao hồ, nhiễm phèn, nhiễm mặn, nhiễm bẩn, tốt nhất nên dùng nước giếng để trộn.
- Lượng nước vừa đủ, không quá nhiều hoặc quá ít
- Các nguyên liệu khác phải đúng chuẩn, không chứa tạp chất, đảm bảo độ bám dính của bê tông, nâng cao chất lượng công trình.
Tư vấn giá bê tông mới nhất, xem tại đây: 1m3 khối bê tông bao nhiêu tiền
1m3 cát bằng bao nhiêu xe rùa
Loại xe rùa thường được sử dụng để đổ cát là loại 0.04 m3 tương đương 40 lít. Suy ra: 1m3 cát = 1/0.04 = 25 xe rùa
Vậy 1m3 cát sẽ bằng khoảng 25 xe rùa.
Kết Luận: Trên đây là tất cả những thông tin về 1m3 cát bằng bao nhiêu kg và tất cả những vấn đề liên quan xoay quanh nguồn nguyên liệu cát trong xây dựng. Vậy ta có thể thấy cát là loại vật liệu rất quan trọng trong xây dựng, nhưng hiện nay vì tình trạng khai thác quá mức dẫn đến tình trạng thiếu hụt thậm chí phải thay thế bằng những nguyên liệu kém chất lượng khác làm ảnh hưởng đến công trình thi công.
Hy vọng những thông tin trên cung cấp được cho bạn những thông tin hữu ích giải đáp phần nào thắc mắc của bạn về cát xây dựng.
Nếu cần tư vấn báo giá cát xây dựng, qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty Vina CMC chúng tôi qua thông tin sau:
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanapge: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc