Bạn đang tìm hiểu về bột đá xây dựng, bạn muốn biết bột đá là gì ? giá bột đá xây dựng hiện nay như thế nào? tiêu chuẩn bột đá trắng ngày nay? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây.
Bột đá là gì?
Bột đá hay CaCO3 được sản xuất trực tiếp từ đá vôi trong tự nhiên, chiếm tỷ lệ 5% lớp vỏ Trái Đất và được ứng dụng rộng rãi trong đời sống của chúng ta, đặc biệt phục vụ cho các ngành: sơn nước, giấy, bột trét tường, nhựa, keo dán gạch, phụ gia chăn nuôi, nông nghiệp, bột đá thực phẩm, bột đá mô hình
Các loại bột đá thông dụng ngày nay
Bột đá gọi chung là CaCO3 được chia thành:
- Bột đá CaCo3
- Bột đá CaCO3 siêu mịn
- Bột đá vôi
- Bột thô
- …
Quá trình sản xuất bột đá phải nói rất chi tiết và có phần tinh xảo. Đập vỡ đá nguyên khai hay đá tự nhiên đem đi nghiền nát đến siêu mịn tùy theo yêu cầu, loại bỏ thành phần tạp chất và chọn lọc.
Báo giá đá xây dựng mới nhất tại đây: giá đá xây dựng
Ứng dụng của bột đá vôi trong xây dựng
Một số công dụng tiêu biểu của bột đá có thể kể như sau:
- Sản xuất sơn, nhựa, làm hương cúng điếu, giấy
- Sản xuất lốp xe, các đồ dùng gia dụng
- sản xuất một số loại thức ăn cho gia súc, gia cầm,
- Chế biến kẹo trong lĩnh vực thực phẩm, tạo các loại mỹ phẩm và các loại dược phẩm cần thiết cho con người.
- Sản xuất các loại thuyền, cano dùng trong lĩnh vực du lịch, các loại tàu lớn dùng trong nghiên cứu hay tàu ngầm, sản xuất ra các vật liệu ống nhựa PE, PVC, PPR,
- Sản xuất phân bón trong nông nghiệp cho cây trồng, keo dán gạch hay vữa khô,
Báo giá bột đá các loại
Bột đá có mức giá rẻ nhưng lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố: kích cỡ hạt, thành phần cấu tạo, số lượng đơn hàng của khách hàng. Dưới đây là bảng giá bột đá được phân thành 2 loại, loại tráng phủ và không tráng phủ, cụ thể như sau:
Bảng giá bột đá xây dựng
Kích cỡ hạt | Đặc tính vật lý | Đơn giá tráng phủ (đ/tấn) | Đơn giá không tráng phủ (đ/tấn) | Loại vỏ bao |
D97=51,0 D50=1,7 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 3.156.000 | 2.340.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=61,0 D50=2 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 2.7880000 | 2.228.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=81,0 D50=2,5 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 2.085.000 | 1.524.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=101,0 D50=3 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 1.932.000 | 1.361.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=152,0 D50=4,4 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 1.830.000 | 1.269.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=202,0 D50=5,5 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 2.340.000 | Bao PP/PE 25kg | |
D97=252,0 D50=6 max | Độ trắng:97% Độ sáng:94% | 1.249.000 | Bao PP/PE 25kg |
Lưu ý bảng giá trên:
- Chi phí vận chuyển chưa được tính vào đơn giá trên
- Biến động và không cố định
- Đã bao gồm 10% thuế VAT
- Freeship trong khu vực TpHCM.
- Đảm bảo 200% hàng hóa đúng tiêu chuẩn, chất lượng như thỏa thuận
Tiêu chuẩn bột đá trắng
Tại thị trường Việt Nam, bột đá hiện nay có kích cỡ từ 5-80 µm, còn tùy thuộc vào yêu cầu của quý khách hàng để sản xuất cũng như từng lĩnh vực cụ thể mà ta sử dụng loại bột phù hợp. Sản xuất phù hợp với yêu cầu của khách hàng vẫn là yếu tố trên hết.
Kích cỡ hạt bột đá CaCO3
Bột đá (CaCO3) bao gồm các thông số kích cỡ sau đây:
MÃ SẢN PHẨM | CỠ HẠT | CỠ HẠT |
GCC – MS1 | d50 = 1,5 ± 0,3 mm | d97 = 8 ± 2 mm |
GCC – MS2 | d50 = 2,0 ± 0,3 mm | d97 = 10 ± 2 mm |
GCC – MS3 | d50 = 2,7 ± 0,3 mm | d97 = 17 ± 3 mm |
GCC – MS4 | d50 = 3.7 ± 0,3 mm | d97 = 24 ± 3 mm |
GCC – MS5 | d50 = 4.7 ± 0,3 mm | d97 = 30 ± 3 mm |
GCC – MS6 | d50 = 5.7 ± 0,3 mm | d97 = 37 ± 3 mm |
GCC – M44 | d90 £ 44 mm | |
GCC – 75 mm | d90 £ 75 mm |
Đặc tính sản phẩm bột đá trắng
Đặc tính bột đá trắng | Chỉ tiêu | ||
Kích cỡ bột đá trắng: | * Top cut: D97 | 5µm -25µm | |
* Độ hạt trung bình: D50 | 0.6µm | Max | |
Diện tích bề mặt che phủ: | 14m2/g | Min | |
Độ mịn bột đá trắng: | * Độ mịn qua sàng 325 mesh: | 99,99% | Max |
* Còn lại trên sàng: | 0,01% | Max | |
Độ sáng: | 96.00% | Min | |
Độ trắng: | 97.00% | Min | |
Đổ ẩm (tại kho): | 0.20% | Max | |
Khối lượng riêng bột đá (Nguyên liệu thô): | 2.7g/cm3 | ||
Độ hấp thụ dầu: | 25g/100g | Max | |
Độ pH: | 8-10 | ||
Độ phủ Axit béo | 1.30%-1.35% |
Thành phần hóa học
Đặc tính bột đá trắng | Chỉ tiêu | ||
Thành phần hóa học của nguyên liệu thô: | Hàm lượng CaCO3: | 98.98% | Min |
Hàm lượng MgCO3: | 0.21% | Max | |
Hàm lượng Fe2O3: | 0.02% | Max | |
Hàm lượng Al2O3: | 0.03% | Max | |
Hàm lượng SiO2: | 0.12% | Max |
Quy cách đóng gói bột đá vôi
Đặc tính bột đá trắng | Chỉ tiêu | ||
Quy cách đóng gói | Bao 25kg/bao PP-PE; 50kg/bao PP-PE (hoặc theo yêu cầu) 25tấn/20’ FCL (tùy thuộc địa điểm giao hàng) |
Mua bột đá chất lượng, giá rẻ tại TpHCM
Công ty VLXD Vina CMC là một trong những đơn vị đi đầu trong việc đưa những dòng sản phẩm chất lượng cao đến tay người tiêu dùng với mức giá ưu đãi nhất. Ngoài bột đá chúng tôi chuyên cung cấp các loại VLXD bao gồm cát xây dựng, đá xây dựng, vật tư xây dựng, sắt thép xi măng các loại,…
Sản phẩm bột đá và các mặt hàng VLXD khác tại Vina CMC đều được sản xuất trong môi trường nghiêm ngặt, đều được kiểm tra, nghiệm thu, rõ nguồn gốc xuất xứ, chất lượng. Đặc biệt giá cả được đảm bảo 100% rẻ nhất hiện nay cùng độ an toàn, uy tín và chất lượng.
Báo giá các loại đá xây dựng tại đây:
Mọi thông tin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu mua bột đá giá rẻ qua số hotline bên dưới, bạn sẽ được báo giá hoàn toàn miễn phí.
CÔNG TY TNHH VLXD VINA CMC
- Địa Chỉ: Tòa nhà CMC – 42A Cống Lỡ, P. 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM
- Hotline: 0977 686 777
- Email: vlxdvinacmc@gmail.com
- Website: https://vatlieuxaydungcmc.vn/
- Fanapge: https://www.facebook.com/vlxdvinacmc